Đặc trị khác
Ultravist 370 Inj 100ml H/10 lọ
Ultravist 370 Inj 100ml H/10 lo
DUNG DỊCH TIÊM CHỤP HỆ NIỆU QUA TĨNH MẠCH, CHỤP CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN CT SỌ, CHỤP MẠCH MÁU, CHỤP DSA QUA TĨNH MẠCH BOLUS
7.465.000 VND
ULTRAVIST Inj 300 100ML H/10 lọ
ULTRAVIST 300 100ML H/10 lo
Dung dịch tiêm ULTRAVIST 300 100ML chỉ định trong chụp hệ niệu qua tĩnh mạch, chụp cắt lớp điện toán CT sọ, chụp mạch máu, chụp DSA qua tĩnh mạch bolus
4.951.000 VND
BINOCRIT 1000IU/1ML INJ H/6 bơm tiêm
BINOCRIT 1000IU/1ML INJ H/6 bơm tiêm
Thuốc BINOCRIT 1000IU/ML INJ sử dụng để điều trị bệnh thiếu máu (số lượng hồng cầu thấp) ở những người mắc bệnh lâu dài và nghiêm trọng về thận (suy thận mãn tính), những người dùng zidovudine để điều trị HIV, và những người thực hiện hóa trị đối với một số loại ung thư (ung thư không liên quan đến tủy sống). Thuốc cũng có thể được sử dụng ở những bệnh nhân bị thiếu máu để làm giảm nhu cầu truyền máu trước các ca phẫu thuật có nguy cơ mất máu cao (thường được kết hợp với thuốc chống đông máu warfarin).
Thành phần: Epoetin Alfa 1000 IU/ML
6.696.000 VND
SANDOZ MONTELUKAST CHT 5 MG H/28 V
Sandoz Montelukast CHT 5 mg H/28 v
Dạng bào chế: Viên nén nhai
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên
Nhà sản xuất: Sandoz Ilac San. ve Tic. A.S.
Nhóm sản phẩm: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
Thành phần
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5 mg
240.000 VND
Sandoz Montelukast CHT 4 mg H/28 v
Sandoz Montelukast CHT 4 mg H/28 v
Dạng bào chế: Viên nén nhai
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên
Nhà sản xuất: Sandoz Ilac San. ve Tic. A.S.
Nhóm sản phẩm: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
Thành phần
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg
248.000 VND
SERBUTAM INHALER 200 DOSES
Hỗn hợp hít SERBUTAM điều trị khó thở do thuoc: hen, COPD (bao gồm viêm phế quản mạn và khí phế thũng). Ngăn ngừa triệu chứng hen do gắng sức hoặc do kháng nguyên.
147.000 VND
Transamin Inj 5 ml x10 ong
Thuốc Transamin có tác dụng cầm máu rất tốt qua cơ chế ngăn ngừa sự tiêu fibrine, sự giảm chức năng tiểu cầu, khả năng vỡ thành mạch và sự phân hủy các yếu tố đông máu.
Thành phần: Cho 1 ống thuốc 5 ml dung dịch 5% Acide tranexamique 250 mg
238.000 VND
TRANSAMIN 500MG H/100 viên
Transamin chỉ định chính là đối với các bệnh có triệu chứng chảy máu
Thành phần Tranexamic acid 500mg
560.000 VND
ADRENALIN 1 MG/1 ml Tiêm cầm máu H/10 ống
Việc chỉ định và sử dụng adrenalin phải do thầy thuốc có kinh nghiệm thực hiện.
- Hồi sức tim phổi.
- Cấp cứu choáng phản vệ và choáng dạng phản vệ (có giãn mạch hệ thống và cung lượng tim thấp), cấp cứu ngừng tim.
- Cơn hen ác tính (phối hợp với các thuốc khác như glucocorticoid, salbutamol).
- Dùng tiêm qua nội soi để ngăn ngừa chảy máu niêm mạc đường tiêu hóa trên
- Phối hợp với thuốc gây tê tại chỗ và gây tê tủy sống để làm giảm hấp thu toàn thân và kéo dài thời gian tác dụng.
125.000 VND
LIDOCAIN 400 mg 2% Hộp 10 ống x 20 ml
Lidocain Kabi 2% 10 Ống X 20 ml Bidiphar
Quy cách: Hộp
Quốc gia sản xuất: VIET NAM
Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC TRANG TBYT BÌNH ĐỊNH (BIDIPHAR)
450.000 VND
LISONORM 5 mg 30 V
Lisonorm hỗ trợ trị liệu thay thế cho bệnh nhân có huyết áp được kiểm soát bằng lisinopril và amlodipine dùng đồng thời với mức liều tương đương.
250.000 VND
VENTOLIN NEBULES 2,5 mg/2,5 ml H/30 ống
Ventolin nebules 2,5mg/2,5 ml dạng khí dung
Thành phần
Mỗi ống: Salbutamol (dạng sulfat) 2.5 mg hoặc 5 mg.
Chỉ định/Công dụng
Kiểm soát thường xuyên co thắt phế quản mạn - không đáp ứng với điều trị quy ước. Điều trị hen nặng cấp tính (cơn hen ác tính).
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn và trẻ em: khởi đầu 2.5 mg. Có thể tăng 5 mg. Có thể dùng đến 4 lần/ngày. Điều trị tắc nghẽn đường dẫn khí nặng ở người lớn: liều có thể đến 40 mg/ngày dưới sự giám sát y khoa nghiêm ngặt tại bệnh viện.
Cách dùng
Hít qua đường miệng, dưới dạng không pha loãng. Nếu muốn kéo dài thời gian phân phối thuốc (> 10 phút): pha loãng bằng nước muối sinh lý vô trùng.
420.000 VND
ADRENOXYL 10 mg H/64 viên Sanofi cầm máu
Được dùng như thuốc cầm máu để chuẩn bị phẫu thuật ngoại khoa và điều trị xuất huyết do mao mạch.
220.000 VND