Kháng sinh
Erythromycin 500Mg H/100 viên vidiphar
Erythromycin 500Mg
Tên thuốc gốc: Erythromycin
Thương hiệu: Vidiphar
Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam
Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc Erythromycin 500Mg có thành phần là Erythromycin có tác dụng điều trị nhiễm trùng tai, mũi, họng, phế quản - phổi, da và mô mềm; nhiễm trùng răng miệng, tiết niệu và sinh dục; hóa dự phòng các đợt tái phát của thấp khớp cấp; bệnh amip ruột.
245.000 VND
Cipmyan 500 ( Ciprofloxacin 500 mg) H/100 viên
Cipmyan 500
Thành phần:
Ciprofloxacin HCL: 500 mg
Chỉ định:
Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, thận hoặc đường niệu, sinh dục kể cả bệnh lậu, tiêu hóa, ống mật, xương khớp, mô mềm, sản phụ khoa, nhiễm trùng máu, viêm màng não, viêm phúc mạc, nhiễm trùng mắt.
252.000 VND
Tranex Injection 250 mg H/10 ống 5 ml ( cầm máu)
Tranex Injection
Thành phần:
Tranexamic acid 250mg/5ml
220.000 VND
TAVANIC 500 mg Inj 100 ml H/1 chai
TAVANIC 500 mg Inj 100 ml H/1 chai
điều trị Viêm phổi mắc phải cộng đồng; Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng kể cả viêm thận-bể thận; Nhiễm khuẩn da & mô mềm; Viêm tuyến tiền liệt.
311.000 VND
Tavanic 500mg H/5 viên
Tavanic 500mg
Điều trị nhiễm trùng nhẹ, trung bình & nặng ở người lớn > 18 tuổi như thuoc: viêm xoang cấp,đợt cấp viêm phế quản mãn,viêm phổi,viêm phổi mắc phải trong cộng đồng, nhiễm trùng da và cấu trúc da,nhiễm trùng đường tiết niệu có và không có biến chứng, viêm thận, bể thận cấp tính
Thành phần và hàm lượng:
Levofloxacin: 500mg
301.000 VND
ZINNAT Sus Sac125 mg/5 ml H/10 goi
ZINNAT hỗn dịch chứa cốm cefuroxime axetil khô, màu trắng đến trắng đục, hương vị nhiều loại trái cây để pha hỗn dịch uống. Pha như hướng dẫn từ chai đa liều sẽ tạo thành hỗn dịch chứa 125 mg cefuroxime (dưới dạng cefuroxime axetil) trong mỗi 5 ml.
242.000 VND
DALACIN C Cap 300MG H/16 viên
DALACIN C 300MG H/16 v
điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, ổ bụng, sản phụ khoa, xương khớp, da & mô mềm, răng, nhiễm trùng máu & viêm màng trong tim.
Thành phần thuoc: Clindamycin 300 mg
350.000 VND
TAZOCIN 4.5G H/1 lọ
TAZOCIN 4.5G
Thuốc tiêm điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu, hô hấp dưới, trong ổ bụng, da và mô mềm
Thành phần thuoc: Mỗi 4.5 g: Piperacillin 4 g, tazobactam 0.5 g.
Sản phẩm tương tự: PIPERACILLIN/ TAZOBACTAM KABI 4G/0,5G
294.000 VND
Sulperazon IM/IV Inj H/1 lọ 1 g
Sulperazon
điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra ở đường hô hấp (trên & dưới), đường tiểu (trên & dưới), đường mật, phúc mạc & ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não, da & mô mềm, xương khớp, sinh dục, bệnh lậu.
Thành phần thuoc: Mỗi lọ 1 g: Cefoperazone 0.5 g, sulbactam 0.5 g.
300.000 VND
Ceclor 375Mg H/10 v
Ceclor 375Mg H/10 v
thành phần chính Cefaclor, có tác dụng điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn, nhạy cảm như: Viêm tai giữa do pneumoniae, H. influenzae, Staphylococci, S. pyogenes, (Streptococcus beta tán huyết nhóm A) và M. catarrhalis, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi, gây ra do pneumoniae, H. influenzae, S.pyogenes (Streptococcus beta tán huyết nhóm A) và M. catarrhalis....
248.000 VND
CRAVIT 500MG Tab H/5v
CRAVIT 500MG Tab H/5v
THUỐC CRAVIT 500MG trị viêm xoang cấp, viêm phổi mắc phải cộng đồng, nhiễm trùng ổ bụng, vùng chậu, nhiễm trùng đường niệu không biến chứng, nhiễm trùng đường niệu có biến chứng kể cả viêm đài bể thận cấp
Thành phần thuoc: Levofloxacin.
310.000 VND
Volfacine Tab 500mg ( Levofloxacin 500 mg)H/5 viên
Thuốc Volfacine Tab 500mg 1x5`s là Thuốc thành phần Levofloxacin có tác dụng . Volfacine Tab 500mg
256.000 VND