Kháng sinh
Tenamyd-ceftazidime 2000mg H/10 Lọ
Tenamyd-ceftazidime 2000mg H/10 Lọ
Đóng gói:Hộp 10lọ + 10ống nước cất pha tiêm 10ml
Xuất xứ:Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd - VIỆT NAM
Thành phần:Ceftazidim 2g
490.000 VND
Trikaxon (Ceftriaxon 2g) H/10 lọ
Trikaxon 2g H/10 lọ
Thành phần: Ceftriaxon 2g
bào chế dạng thuốc bột pha tiêm. Thuốc được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn nhạy cảm với Ceftriaxon như: Nhiễm trùng hô hấp, tai - mũi - họng, nhiễm khuẩn huyết, dự phòng nhiễm trùng sau phẫu thuật
Nhà sản xuất
Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco) - VIỆT NAM
490.000 VND
CETACHIT 1G (Ceftazidim 1g) H/10 lọ
CETACHIT 1G H/10 lọ
Thành phần: (Ceftazidim 1g)
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 – Pharbaco Việt Nam
Chỉ định: thuốc kháng sinh nhóm cephalosporin có tác dụng ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn.
350.000 VND
Bivicode 2g ( Cefepim 2g IM/IV) H/10 lọ
Bivicode 2g ( Cefepim 2g IM/IV) H/10 lọ
Thành phần: Cefepime 2g
Đóng gói: Hộp 10 lọ x 2g, bột pha tiêm
Sản xuất: Công ty CP Dược phẩm TW I - Pharbaco
Cefepime là một kháng sinh thuộc họ betalactamin, nhóm cephalosporin thế hệ thứ tư.
Hoạt tính kháng khuẩn
460.000 VND
Meritaxi 1g ( Cefotaxime 1g) H/10 lọ Ấn Độ ( điều trị những bệnh khuẩn nặng và nguy kịch)
Meritaxi 1g ( Cefotaxime 1g) H/10 lọ Ấn Độ
Sản xuất: Merind., Ltd - ẤN ĐỘ
Cefotaxime là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3, có phổ kháng khuẩn rộng.
350.000 VND
Flamotax 1g ( Cefotaxim 1g) Lốc/10 lọ (điều trị những bệnh khuẩn nặng và nguy kịch)
Flamotax 1g ( Cefotaxim 1g) Lốc/10 lọ
Đóng gói:Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml
Cefotaxime là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3, có phổ kháng khuẩn rộng.
Lốc có 10 lọ
Sản xuất: Flamingo Pharm., Ltd - ẤN ĐỘ
470.000 VND
Moxifloxacin 400mg/250m H/1 lọ
Moxifloxacin 400mg/250ml
Xuất xứ Hy Lạp
Quy cách Chai 250ml
Thương hiệu Demo S.A. Pharma
được sử dụng để truyền tĩnh mạch, chứng nhận bởi Cục quản lý Dược – Bộ Y Tế với công dụng giúp điều trị viêm phổi mắc phải ở cộng đồng và điều trị nhiễm khuẩn da, tổ chức dưới da.
350.000 VND
Claminat 1,2 g H/10 lọ
Claminat 1,2 g
Thành phần:
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin natri) 1g; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 200 mg
Dạng bào chế:Thuốc bột pha tiêm
Sản xuất: Imexpharm tại Bình Dương
500.000 VND
Forlen ( Linezolid 600mg) H/20 viên
Forlen 600Mg
THÀNH PHẦN: Linezolid 600 mg
Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm: Enterococcus faecum đã kháng vancomycin, bao gồm cả các trường hợp đang bị nhiễm khuẩn huyết
375.000 VND
Bicebid 200mg Kháng sinh H/100 viên
Bicebid 200mg
Thanh phan: Cefixim : 200mg
Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như: viêm phế quản và viêm phổi; nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm xoang, viêm họng và viêm amiđan, viêm tai giữa.
Điều trị nhiễm khuẩn niệu-sinh dục như viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo không biến chứng do lậu cầu.
398.000 VND
Nuceftri-1000 H/10 lọ ( Ceftriaxon Ấn Độ)
Nuceftri-1000
Thành phần:
Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1000mg
380.000 VND
Linezolid 600 truyền H/1 túi 300 ml
Linezolid 600
Thành phần:
Mỗi 300 ml chứa: Linezolid 600mg
580.000 VND
Cefbuten 400mg H/10 viên
Cefbuten 400 Thành phần:
Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten dihydrat) 400mg là kháng sinh cephalosporin thế hệ 3 Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: những đợt cấp trong viêm phế quản mạn tính, viêm xoang hàm trên cấp, viêm phế quản cấp, viêm phổi.
Viêm tai giữa cấp.
Viêm họng, viêm amidan.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
600.000 VND
METRONIDAZOL KABI 500MG 100 ml thùng/20 chai
METRONIDAZOL KABI 500MG
Thành phần: Metronidazol 500mg trong chai 100ml Chỉ định: Nhiễm khuẩn kị khí, dự phòng phẫu thuật. Liều lượng - Cách dùng Nhiễm khuẩn kỵ khí ở ổ bụng, màng bụng, gan, vùng chậu, da, xương...
528.000 VND
ZALENKA 50 mg H/30 v
ZALENKA
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Minocyclin hydroclorid Tương dương minocyclin 50mg
356.000 VND