Kháng sinh

Xem dạng:

Levocure 500 mg/100 ml H/1 lọ

Levocure 500 mg/100 ml H/1 lọ
Thành phần:
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin HCl) 500mg/100ml
Sản xuất: Sichuan Kelun Pharmaceutical Co., Ltd - Ý
Chỉ định:
Điều trị nhiễm trùng nhẹ, trung bình & nặng ở người lớn > 18 tuổi như: Viêm xoang cấp, đợt cấp viêm phế quản mãn, viêm phổi, viêm phổi mắc phải trong cộng đồng, nhiễm trùng da & cấu trúc da, nhiễm trùng đường tiết niệu có & không có biến chứng, viêm thận - bể thận cấp tính.

Xem thêm...

90.000 VND

Axuka ( KHÁNG SINH GIỐNG UNASYN (AMPICILIN 1000MG +SULBACTAM 500MG)

Axuka ( KHÁNG SINH GIỐNG UNASYN (AMPICILIN 1000MG +SULBACTAM 500MG)

Sản xuất: S.C. Antibiotice S.A. - RU MA NI

Sản phẩm tương tự: AMA POWER

Xem thêm...

65.000 VND

Levofloxacin Kabi 500 mg/100 ml Inj H/1lọ

Levofloxacin Kabi Inj
thuốc được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm cho người lớn như là viêm phổi cộng đồng, viêm phế quản, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm tuyến tiền liệt, nhiễm khuẩn da, mô mềm, bệnh than.
Hoạt chất: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg/100ml.
Dạng bào chế
Dung dịch truyền tĩnh mạch.

Xem thêm...

90.000 VND

Bactamox 1G Imexpharm H/14 viên

Bactamox 1G Imexpharm
Bactamox 1G dạng viên nén bao phim của Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm có thành phần chính là Amoxicilin875 mg + Sulbactam 25 mgThuốc Bactamox dùng để điều trị nhiễm khuẩn tai mũi họng, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn xương và khớp, nhiễm khuẩn khác...

Xem thêm...

50.000 VND

Iba Mentin 1000mg/62,5mg H/14 viên

Iba-Mentin 1000mg/62,5mg
Thành phần: Amoxicilin 1000 mg; Acid Clavulanic 62,5 mg
Chỉ định:
- Viêm phế quản, viêm phổi, viêm màng phổi, áp xe phổi, viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm bàng quang, viêm đường tiết niệu, viêm thận-bể thận.

- Sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn hậu sản, viêm dây chằng rộng, hạ cam, lậu, Nhọt, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương, nhiễm khuẩn ổ bụng, viêm tủy xương, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn hậu phẫu.

- Dự phòng trong phẫu thuật.

Xem thêm...

205.000 VND

Crocin 200mg H/10 viên

Crocin 200mg
Thành phần:
Cefixime 200 mg
Sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco - VIỆT NAM
Chỉ định:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới.
Viêm tai giữa cấp tính.
Nhiễm khuẩn đường niệu, viêm niệu đạo do lậu cầu.

Xem thêm...

250.000 VND

Cefixime MKP 100 mg H/12 gói

Cefixime MKP 100
Thành phần
– Cefixime trihydrate tương đương Cefixime....................... 100 mg
Chỉ Định
Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn:
– Đường hô hấp trên và dưới như: viêm họng và amiđan, viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn, viêm tai giữa.
– Đường tiết niệu và sinh dục: bệnh lậu, viêm thận – bể thận.
– Đường tiêu hóa: viêm túi mật, thương hàn, bệnh lỵ.

Xem thêm...

98.000 VND

Nalidixic 500mg H/100 viên ( Ấn Độ)

Nalidixic 500mg
Thành phần:
Acid Nalidixic 500 mg
Chỉ định:
Nhiễm trùng đường tiểu dưới cấp hay nhiễm trùng tái phát không biến chứng. Lỵ trực trùng, tiêu chảy do nhiễm trùng.

Xem thêm...

280.000 VND

Typcin 500mg H/20 viên (Clarithromycin 500 mg)

Typcin 500
Thành phần:
Clarithromycin 500 mg
Sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed Viet nam

Xem thêm...

256.000 VND

Bactrim forte 960 mg H/10 viên

Bactrim forte 960 mg
Thành phần:
Sulfamethoxazole 800 mg; Trimethoprime 160 mg
Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp không biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis carinii.

- Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazole và trimethoprim
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
- Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
- Đợt cấp viêm phế quản mạn.
- Viêm xoang má cấp ở người lớn.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn.

Xem thêm...

186.000 VND

Thuốc Diflucan IV 200mg/100ml H/1 lọ

Thuốc Diflucan IV 200mg/100ml
Thành phần chính: Fluconazole

Xem thêm...

900.000 VND

UNASYN 750MG H/8 VIÊN

UNASYN 750MG H/8 VIÊN
Dược chất chính: Sultamicillin 375mg

Nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn đường tiểu, viêm đài bể thận. Nhiễm khuẩn da & mô mềm, nhiễm lậu cầu.

Xem thêm...

337.000 VND

DBL Octreotide 0.1mg/ml H/5 lọ ( Điều trị u tuyến yên tiết TSH)

Thuốc DBL Octreotide 0.1mg chứa hoạt chất Octreotide, đây là một dẫn xuất octapeptide tổng hợp của somatostatin có trong tự nhiên với các tác dụng dược lý tương tự, nhưng có thời gian tác dụng kéo dài đáng kể. Nó ức chế sự gia tăng bài tiết của hormone tăng trưởng (GH) và peptide và serotonin được sản xuất trong hệ thống nội tiết GEP một cách bệnh lý.

Ở động vật, octreotide là chất ức chế giải phóng GH, glucagon và insulin mạnh hơn so với somatostatin, với tính chọn lọc cao hơn để ức chế GH và glucagon.

Ở những người khỏe mạnh, octreotide đã được chứng minh là có tác dụng ức chế:
Hoạt chất: Octreotide 0.1mg/ml
Quy cách: Hộp 5 ống tiêm

Xem thêm...

998.000 VND

Zitromax Pos Sus 200Mg/5ML H/1 lọ 15ML

Zitromax Pos Sus 200Mg/5ML 15ML
Bệnh mắt hột. Nhiễm khuẩn đường hô hấp. Bệnh lậu. Nhiễm khuẩn da.
Thành phần, hàm lượng : Azythromycin dihydrat 209,64 mg/5ml (tương đương 200mg/5ml azithromycin).

Xem thêm...

200.000 VND

Forlen ( Linezolid 600mg) H/20 viên

Forlen 600Mg
THÀNH PHẦN: Linezolid 600 mg
Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm: Enterococcus faecum đã kháng vancomycin, bao gồm cả các trường hợp đang bị nhiễm khuẩn huyết

Xem thêm...

375.000 VND

Xem dạng: