Kháng sinh

Zithromax 250Mg H/6 v

Zithromax 250Mg
Azithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, ở những bệnh lây nhiễm qua đường tình dục ở cả nam và nữ như nhiễm khuẩn đường sinh dục chưa biến chứng.

Xem thêm...

353.000 VND

UNASYN 1500MG H/1 lọ

UNASYN 1500MG
điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn đường tiểu, viêm đài bể thận. Nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não. Nhiễm khuẩn da & mô mềm, xương khớp, nhiễm lậu cầu. Phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu phẫu.
Thành phần thuoc: Mỗi lọ tiêm IM/IV 1.5 g: Ampicillin Na 1 g, sulbactam Na 500 mg.

Xem thêm...

116.000 VND

TYGACIL IV 50MG H/10 lọ

TYGACIL IV 50MG
điều trị nhiễm khuẩn da và cấu trúc da có biến chứng, nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng, chỉ dùng cho trường hợp bệnh nặng đã có bằng chứng rõ ràng hoặc khả năng cao gây bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm & không có liệu pháp thay thế.
Thành phần thuoc: Tigecyclin.

Xem thêm...

8.010.000 VND

TAZOCIN 4.5G H/1 lọ

TAZOCIN 4.5G
Thuốc tiêm điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu, hô hấp dưới, trong ổ bụng, da và mô mềm
Thành phần thuoc: Mỗi 4.5 g: Piperacillin 4 g, tazobactam 0.5 g.
Sản phẩm tương tự: PIPERACILLIN/ TAZOBACTAM KABI 4G/0,5G

Xem thêm...

294.000 VND

Sulperazon IM/IV Inj H/1 lọ 1 g

Sulperazon
điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra ở đường hô hấp (trên & dưới), đường tiểu (trên & dưới), đường mật, phúc mạc & ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não, da & mô mềm, xương khớp, sinh dục, bệnh lậu.
Thành phần thuoc: Mỗi lọ 1 g: Cefoperazone 0.5 g, sulbactam 0.5 g.

Xem thêm...

300.000 VND

OMNICEF 100MG H/100v

OMNICEF 100MG
điều trị nhiễm trùng hô hấp trên & dưới. Viêm nang lông, nhọt, chốc lở, viêm quầng, viêm tấy, viêm mạch hay hạch bạch huyết, chín mé, viêm quanh móng, áp-xe dưới da, viêm tuyến mồ hôi. Viêm vú, áp-xe hậu môn. Viêm thận-bể thận, viêm bàng quang. Viêm phần phụ tử cung, viêm tử cung, viêm tuyến Bartholin. Viêm tai ngoài, viêm tai giữa. Viêm mi mắt, lẹo mắt, viêm sụn mi.
Thành phần thuoc: Cefdinir.

Xem thêm...

1.587.000 VND

SELEXID TAB 400MG

SELEXID TAB 400MG
chỉ định điều trị trong các trường hợp bị nhiễm khuẩn như sau: nhiễm khuẩn đường tiết niệu và bệnh nhiễm Salmonella gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với mecillinam.
Thành phần: PIVMECILLINAM HYDROCHLORIDE 400MG.

Xem thêm...

139.000 VND

Tienam Inj.500mg H/1 lo

Tienam Inj.500mg
THÀNH PHẦN

Imipenem, cilastatin Na.

Xem thêm...

420.000 VND

Ceclor Sus 125 mg H/60 ml

Ceclor 60ml
Cefaclor được chỉ định cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm sau đây: nhiễm khuẩn đường hô hấp trên/ dưới, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn da/ mô/ xương, viêm niệu đạo do lậu cầu,…

Xem thêm...

147.000 VND

Ceclor 125mg Sus H/30ml

Ceclor 125mg Sus H/30ml

Xem thêm...

91.000 VND

Ceclor 375Mg H/10 v

Ceclor 375Mg H/10 v
thành phần chính Cefaclor, có tác dụng điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn, nhạy cảm như: Viêm tai giữa do pneumoniae, H. influenzae, Staphylococci, S. pyogenes, (Streptococcus beta tán huyết nhóm A) và M. catarrhalis, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi, gây ra do pneumoniae, H. influenzae, S.pyogenes (Streptococcus beta tán huyết nhóm A) và M. catarrhalis....

Xem thêm...

248.000 VND

Ceclor 250mg Capsule H/12 v

Ceclor 250mg Capsule H/12 v
Cefaclor được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm, đặc biệt sau khi đã dùng các kháng sinh thông thường (do Chương trình quốc gia nhiễm khuẩn hô hấp cấp khuyến cáo) mà bị thất bại. Viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần. Ðối với viêm họng cấp do Streptococcus nhóm A tan máu beta, thuốc được ưa dùng đầu tiên là penicilin V để phòng bệnh thấp tim. Viêm phổi, viêm phế quản mạn trong đợt diễn biến. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang). Nhiễm khuẩn da và phần mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus pyogenes.

Xem thêm...

208.000 VND

Piperacillin/ Tazobactam Kabi 4g/0,5g H/10 lọ

Piperacillin/ Tazobactam Kabi 4g/0,5g
Dạng bào chế:Bột đông khô pha tiêm hoặc tiêm truyền
Đóng gói:Hộp 10 lọ
Thành phần:
Piperacilin, Tazobactam

Xem thêm...

2.590.000 VND

CRAVIT 250 MG TAB H/5V

CRAVIT 250 MG TAB H/5V
CRAVIT 500MG Tab H/5v
THUỐC CRAVIT 500MG trị viêm xoang cấp, viêm phổi mắc phải cộng đồng, nhiễm trùng ổ bụng, vùng chậu, nhiễm trùng đường niệu không biến chứng, nhiễm trùng đường niệu có biến chứng kể cả viêm đài bể thận cấp
Thành phần thuoc: Levofloxacin.

Xem thêm...

174.000 VND

CRAVIT 500MG Tab H/5v

CRAVIT 500MG Tab H/5v
THUỐC CRAVIT 500MG trị viêm xoang cấp, viêm phổi mắc phải cộng đồng, nhiễm trùng ổ bụng, vùng chậu, nhiễm trùng đường niệu không biến chứng, nhiễm trùng đường niệu có biến chứng kể cả viêm đài bể thận cấp
Thành phần thuoc: Levofloxacin.

Xem thêm...

310.000 VND