Tim mạch

Xem dạng:

Lisinopril ATB 10mg H/20 viên

Lisinopril ATB 10mg
sản xuất S.C. Antibiotice S.A Rumani
Chỉ định: chỉ định khá phổ biến để điều trị cao huyết áp và suy tim ở người cao tuổi

Xem thêm...

390.000 VND

Trinitrine Mylan 5mg/24H H/30 miếng dán Điều trị cơn đau thắt ngực

Trinitrine Mylan 5mg/24H H/30 miếng dán
miếng dán được sử dụng để điều trị và ngăn ngừa đau ngực liên quan đến tim (đau thắt ngực). Miếng dán có chứa thuốc được giải phóng từ miếng dán và hấp thụ qua da và vào mạch máu, do đó máu có thể lưu thông dễ dàng hơn đến tim.
Thành phần: Trinitrine 5mg ( Nitroglycerin 5mg)

Xem thêm...

490.000 VND

Gliclada 30mg (Gliclazide 30mg) H/120 viên (Ðái tháo đường týp 2)

Gliclada 30mg H/120 viên
Thành phần:Gliclazide 30 mg
Xuất xứ: KRKA, D.D., . Novo Mesto - XLÔ VEN NI A Canada
Chỉ định: Đái tháo đường không phụ thuộc insulin.

Xem thêm...

392.000 VND

Bronast 20mg H/60 viên

Bronast 20mg H/60 viên
Nhà sx: Aristopharma Ltd.
Thành phần: Esomeprazole 20 mg

Xem thêm...

599.000 VND

Vasulax10mg H/10 viên (trị rối loạn lipid máu)

Vasulax10mg H/10 viên (trị rối loạn lipid máu)
Trị rối loạn lipid máu; phối hợp với chế độ ăn kiêng làm giảm cholesterol toàn phần.
Hoạt chất: Rosuvastatin
Thương hiệu: Micro Labs (Ấn Độ)

Xem thêm...

358.000 VND

Herbesser R100 H/100 viên (điều trị đau thắt ngực, cao huyết áp)

Herbesser R100 H/100 viên
Hoạt chất: Diltiazem hydrochlorid 100 mg
Công dụng (Chỉ định)
Tăng huyết áp vô căn (từ nhẹ đến trung bình)
Đau thắt ngực ổn định
Nhà sản xuất: Tanabe -Indonesia

Xem thêm...

560.000 VND

Lipanthyl Supra 160mg H/30 viên (thuốc điều trị tăng mỡ máu)

Lipanthyl Supra 160mg H/30 viên
Thành phần:Fenofibrate (INN) 160mg

Nhà sản xuất: Lipanthyl Pháp
Công dụng (Chỉ định)
Tăng cholesterol máu hoặc tăng triglycerides máu đơn thuần hoặc phối hợp (type IIa, lIb, III, IV và V của rối loạn lipid máu) ở bệnh nhân không đáp ứng với chế độ ăn kiêng và các biện pháp điều trị không dùng thuốc khác (Ví dụ: biện pháp làm giảm thể trọng hoặc tăng cường hoạt động thể lực), đặc biệt khi có những bằng chứng có nguy cơ khác kèm theo.
Điều trị tăng lipoprotein máu thứ phát cũng là một chỉ định nếu sự bất thường lipoprotein máu dai dẳng cho dù đã điều trị căn nguyên (Ví dụ: rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
Chế độ ăn kiêng trước khi dùng thuốc vẫn phải tiếp tục

Xem thêm...

510.000 VND

Ruvastin 10mg H/20 viên ( rối loạn lipid máu)

Ruvastin 10mg hộp 20 viên
Thành phần: Rosuvastatin 10 mg
Như là thuốc hỗ trợ cho chế độ ăn để làm giảm sự gia tăng nồng độ cholesterol toàn phần, LDL-cholesterol, apolipoprotein B, cholesterol không phải HDL-C và triglycerid và làm tăng HDL-C ở những bệnh nhân tăng cholesterol máu nguyên phát (có tính gia đình dị hợp tử và không có tính gia đình) và rối loạn lipid máu hỗn hợp (nhóm lIa và Ilb theo phân loại của Fredrickson).
Như là thuốc hỗ trợ cho chế độ ăn để điều trị cho những bệnh nhân tăng nồng độ triglycerid huyết thanh (nhóm IV theo phân loại của Fredrickson).
Làm giảm LDL-C, cholesterol toàn phần và apolipoprotein B ở những bệnh nhân tăng cholesterol máu có tính gia đình đồng hợp tử như là thuốc hỗ trợ cho các liệu pháp hạ lipid khác (như biện pháp lọc LDL) hoặc nếu các trị liệu như thế không mang lại kết quả đầy đủ.
Sản xuất: Aristopharma., Ltd - BĂNG LA ĐÉT

Xem thêm...

380.000 VND

Terbisil 250mg H/14 viên

Terbisil 250mg
Thành phần: Terbinafine

Xem thêm...

415.000 VND

Levistel 80mg H/28 viên

Levistel 80mg
Nhà sản xuất:

Laboratorios Lesvi. Tây Ban Nha
Thành phần:

Telmisartan 80mg



Chỉ định:
Tăng huyết áp vô căn.

Xem thêm...

380.000 VND

Noklot 75 mg H/30 viên

Noklot 75 mg
được dùng để điều trị và phòng ngừa các chứng đau tim, đột quỵ, phòng ngừa các biến cố xơ vữa động mạch
Thảnh phần: Clopidogrel bisulfate . 75 mg

Xem thêm...

390.000 VND

Nevol 2.5 mg H/100 viên ( thuốc trị cao huyết áp vô căn)

Nevol 2.5 mg H/100 viên
Thành phần: Nebivolol. 2,5mg
Sản xuất: Medley Pharma., Ltd - ẤN ĐỘ
Điều trị tăng huyết áp vô căn
Điều trị suy tim ổn định nhẹ đến trung bình ở bệnh nhân từ 70 tuổi trở lên, kết hợp với các phương pháp điều trị khác.

Xem thêm...

580.000 VND

Deplat 75 mg H/30 viên

Deplat
Thành phần:
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg
Sản xuất: Torrent Pharm., Ltd - ẤN ĐỘ
Dự phòng nguyên phát các rối loạn do nghẽn mạch huyết khối như nhồi máu cơ tim, đột quỵ & bệnh động mạch ngoại biên. Kiểm soát & dự phòng thứ phát, ở bệnh nhân xơ vữa động mạch mới bị đột quỵ, mới bị nhồi máu cơ tim, hoặc bệnh động mạch ngoại biên đã xác định.

Xem thêm...

445.000 VND

Rosutrox 10 mg H/28 viên

Rosutrox 10 mg H/28 viên
Thành phần:
Rosuvastatin 10 mg
Sản xuất: Biofarm Sp. zo.o - BA LAN
Tăng cholesterol máu nguyên phát (loại lia kể cả thăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại llB). Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử.

Xem thêm...

380.000 VND

COSYREL 5MG/10 MG H/30 viên

COSYREL 5MG/5MG
Thành phần:
Bisoprolol fumarate (tương đương Bisoprolol 4,24 mg) 5mg; Perindopril arginine (tương đương Perindopril base 6,79mg) 10mg
Chỉ định:
- Tăng huyết áp từ nhẹ đến vừa. Có thể dùng đơn trị liệu hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác, đặc biệt là thuốc lợi tiểu.
- Cơn đau thắt ngực.
- Hỗ trợ trong điều trị bệnh suy tim mãn tính ổn định.

Xem thêm...

440.000 VND

Xem dạng: