Tim mạch

Xem dạng:

    KAYEXALATE 454G H/1LỌ

    KAYEXALATE 454G H/1LỌ
    dùng để điều trị lượng Kali cao, là một loại thuốc được sử dụng để giúp loại bỏ lượng kali dư thừa trong máu.
    Thành phần: natri polystyrene sulphonate
    Sản phẩm tương tự: Resonium A 454g

    Xem thêm...

    2.250.000 VND

    Vascepa 1g (icosapent ethyl) H/120 viên

    Vascepa 1g (icosapent ethyl) H/120 viên
    Vascepa được chỉ định để giảm nguy cơ biến cố tim mạch ở bệnh nhân người lớn điều trị bằng statin có nguy cơ tim mạch cao với triglycerid tăng (≥150 mg / dL [≥ 1,7 mmol / l])
    bệnh tim mạch đã được thành lập, hoặc

    • bệnh tiểu đường, và ít nhất một yếu tố nguy cơ tim mạch khác.

    Xem thêm...

    2.000.000 VND

    Neoamiyu 200 mg H/30 túi đạm truyền

    Neoamiyu Đóng gói:Túi PE 200ml
    Thành phần:
    Các acid Amin
    Hàm lượng:
    200ml

    Xem thêm...

    4.500.000 VND

    DBL sterile cardioplegia concentrate 20ml H/5 ố

    DBL sterile cardioplegia concentrate 20ml
    Dạng bào chế: Dung dịch vô trùng
    Đóng gói: Hộp 5 ống 20ml
    Nhà sản xuất: Hameln Pharm GmbH
    Thành phần

    Procaine hydrochloride, magnesium chloride, kalium chloride

    Xem thêm...

    1.873.000 VND

    BRILINTA 90MG H/60 viên

    BRILINTA 90MG
    dùng đồng thời acid acetylsalicylic (ASA) để phòng ngừa biến cố huyết khối do xơ vữa động mạch ở bệnh nhân người lớn bị h/c mạch vành cấp (đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim có/không có ST chênh lên) được điều trị nội khoa, can thiệp mạch vành qua da hoặc phẫu thuật bắc cầu mạch vành.

    Xem thêm...

    1.550.000 VND

    ARIXTRA Inj 2.5mg/0.5 ml H/10 bom tiêm Aspen

    ARIXTRA Inj 2.5mg/0.5 ml H/10 bom tiêm
    Hoạt chất: Fondaparinux Na

    Chỉ định:

    Dự phòng biến cố thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE).
    Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu cấp tính (DVT), tắc mạch phổi cấp (PE).
    Điều trị đau ngực thể không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có ST chênh lên (UA/NSTEMI) hoặc nhồi máu cơ tim có ST chênh lên (STEMI) trong hội chứng mạch vành cấp (ACS) để phòng ngừa tử vong, nhồi máu cơ tim & thiếu máu cục bộ kháng trị.

    Xem thêm...

    2.478.000 VND

    Tracleer 125 mg H/60 viên

    Tracleer 125 mg H/60 v
    Dạng bào chế:Viên nén bao phim
    Đóng gói:Hộp 1 lọ 60 viên
    Thành phần:
    Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 62,5mg

    Xem thêm...

    37.850.000 VND

    VENTAVIS 20MCG/2ML H/30 lo

    VENTAVIS 20MCG/2ML H/30 lo
    điều trị tăng huyết áp động mạch phổi nguyên phát và thứ phát ở mức độ trung bình hoặc nghiêm trọng. Tăng huyết áp động mạch phổi thứ phát ở mức độ nhẹ hoặc nặng do nghẽn động mạch phổi mãn tính không thể phẫu thuật được

    Xem thêm...

    19.515.000 VND

    ARIXTRA 2.5MG/0.5ML H/10 bom tiêm

    ARIXTRA 2.5MG/0.5ML dự phòng biến cố thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE), điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu cấp tính (DVT) điều trị tắc mạch phổi cấp tính (PE), điều trị đau ngực thể không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có ST chênh lên (UA/NSTEMI) hoặc nhồi máu cơ tim có ST chênh lên (STEMI) trong hội chứng mạch vành cấp (ACS) để phòng ngừa tử vong, nhồi máu cơ tim và thiếu máu cục bộ kháng trị. ARIXTRATM được chứng minh có khả năng làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân ở bệnh nhân UA/NSTEMI/STEMI.

    Xem thêm...

    2.100.000 VND

    PLAVIX 300MG H/30 v

    PLAVIX 300MG điều trị dự phòng biến cố huyết khối do xơ vữa ở bệnh nhân đã bị nhồi máu cơ tim (trong thời gian vài ngày đến dưới 35 ngày), đột quỵ thiếu máu cục bộ (từ 7 ngày đến dưới 6 tháng) hay bệnh động mạch ngoại biên đã thành lập. Kết hợp ASA trên bệnh nhân bị hội chứng mạch vành cấp thuoc: đau thắt ngực không ổn định hay nhồi máu cơ tim không sóng Q, nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên có điều trị bằng thuốc tiêu sợi huyết. Kết hợp ASA để dự phòng biến cố thuyên tắc-huyết khối & huyết khối do xơ vữa, bao gồm đột quỵ trên bệnh nhân trưởng thành bị rung nhĩ có ít nhất một yếu tố nguy cơ gặp các biến cố tim mạch, không thể sử dụng thuốc kháng vit K (VKA) & có nguy cơ xuất huyết thấp.

    Xem thêm...

    2.550.000 VND

    AVASTIN INJ 100MG/4ML H/1 lọ

    Dịch truyền đậm đặc 25 mg/mL Avastin thành phần Bevacizumab 100mg/4ml chỉ định ung thư đại trực tràng di căn, ung thư vú tái phát khu trú, ung thư vú di căn, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ tiến xa, di căn/tái phát

    Xem thêm...

    9.290.000 VND

    PEGASYS 135 MCG/0,5ML

    Bơm tiêm đóng sẵn thuốc Pegasys 135 mcg/0.5 mL thành phần Peginterferon alfa-2a 135mcg chỉ định viêm gan B mạn tính, viêm gan C mạn tính, đồng nhiễm HIV-HCV

    Xem thêm...

    1.950.000 VND

    ACTILYSE 50MG Inj H/1 lọ ( đột quỵ cấp do thiếu máu cục bộ.)

    Thuốc Actilyse 50mg bột đông khô pha tiêm/truyền 50 mg/lọ chỉ định tiêu huyết khối trong thuốc: nhồi máu cơ tim cấp, thuyên tắc phổi cấp tính diện rộng với huyết động học không ổn định, đột quỵ cấp do thiếu máu cục bộ.

    Xem thêm...

    11.200.000 VND

    ILOMEDIN 20MCG H/5 lọ

    Dung dịch tiêm Ilomedin 20MCG/ML kháng đông, chống kết dính tiểu cầu và tiêu sợi huyết

    Xem thêm...

    4.354.000 VND

    Twynsta 40/5 H/98 viên ( trị tăng huyết áp vô căn)

    Twynsta 40/5 H/98 viên ( trị tăng huyết áp vô căn)
    Thương hiệu: Boehringer Ingelheim Ellas A.E (Đức)
    Hoạt chất: Telmisartan 40mg và amlodipine 5mg

    Xem thêm...

    1.600.000 VND

    Xem dạng: