ADALAT RETARD 20MG

ADALAT RETARD 20MG

Hãng sản xuất:
Bayer
Mã sản phẩm:
Mô tả:
ADALAT RETARD 20MG điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch, tăng huyết áp.
Giá:
380.000 VND
Số lượng

CHI TIẾT

ADALAT RETARD 20MG

ADALAT RETARD 20MG - thuốc điều trị đau thắt ngực, tăng huyết áp

Thành phần thuoc: Nifedipine.

Đóng gói: 30 viên/hộp

Chỉ định: xem phần Liều dùng

Liều dùng: 
Adalat: Đau thắt ngực ổn định mạn tính 1 viên x 3 lần/ngày, Đau thắt ngực do co thắt mạch 1 viên x 3 lần/ngày, Tăng huyết áp 1-2 viên x 3 lần/ngày, Cấp cứu tăng huyết áp liều duy nhất 1 viên, sau ½ giờ, có thể thêm 10 mg tùy mức huyết áp. Bệnh Raynaud 1-2 viên x 3 lần/ngày. Adalat Retard: Đau thắt ngực ổn định mạn tính 1 viên x 2 lần/ngày, Tăng huyết áp 1-2 viên x 2 lần/ngày, tối đa 3 viên/ngày. Adalat LA: Viên 20mg: Tăng huyết áp 20 mg, 1 lần mỗi ngày. Nên khởi đầu điều trị với liều 30 mg mỗi ngày. Có thể cân nhắc khởi đầu 20 mg mỗi ngày khi có chỉ định. Tùy thuộc độ trầm trọng bệnh và đáp ứng, có thể tăng liều từng giai đoạn lên đến 120 mg, 1 lần mỗi ngày. Viên 30mg, 60mg: Đau thắt ngực ổn định mạn tính, tăng huyết áp 1 viên x 1 lần/ngày, tối đa 120 mg/ngày. Nên khởi đầu liều 30 mg/ngày.

Cách dùng: Có thể dùng lúc đói hoặc no: Tránh dùng với nước ép trái bưởi. Nuốt nguyên viên, không nhai hoặc nghiền nát.

Chống chỉ định: Mẫn cảm với thuốc. Sốc tim. Có thai/cho con bú. Không dùng kèm rifampicin.

Thận trọng: 
Bệnh nhân hạ huyết áp trầm trọng, suy tim, hẹp động mạch chủ nặng, suy gan, hẹp ống tiêu hóa, lái xe/vận hành máy. Theo dõi huyết áp hoặc giảm liều nifedipine khi dùng chung kháng sinh macrolide, chất ức chế enzym thủy phân protease chống HIV, azole chống nấm, nefazodone & fluoxetine, hỗn hợp quinupristin/dalfopristin, acid valproic, cimetidine. Kiểm soát lượng Na đưa vào cơ thể khi dùng liều tối đa 120 mg/ngày (do tăng hấp thu 2 mmol Na/ngày). Độ an toàn, hiệu quả Adalat LA trên trẻ < 18t. chưa được chứng minh.

Phản ứng có hại: 
Đau đầu, phù, giãn mạch, táo bón. Ít gặp: hạ huyết áp, mạch nhanh, hồi hộp, chảy máu mũi, đau bụng buồn nôn, khó tiêu, đầy hơi, khô miệng, tăng nhẹ men gan, ban đỏ, chuột rút, sưng khớp, đa niệu, thiểu niệu, rối loạn cương dương, phản ứng dị ứng, đau không đặc hiệu, rét run. Rất hiếm: phản ứng phản vệ, khó thở, nôn, dị vật dạ dày, khó nuốt, tắc ruột, loét đường tiêu hóa.

Tương tác thuốc: 
Thuốc hạ huyết áp, cimetidin, thuốc chẹn β, digoxin, quinidin, phenytoin, diltiazem, nước ép bưởi, cisapride, quinupristin/dalfopristin, erythromycin, ritonavir, kháng nấm azole, fluoxetine, nefazodone, valproic acid, carbamazepine & phenobarbitone, tacrolimus.