Fresofol 1% MCT/LCT 20 ml H/10 ố Kabi

Fresofol 1% MCT/LCT 20 ml H/10 ố Kabi

Hãng sản xuất:
KABI
Mã sản phẩm:
NC91300DC
Mô tả:
Fresofol 1% MCT/LCT 20 ml H/10 ố
Dạng bào chế:Nhũ tương để tiêm hoặc truyền tĩnh mạch
Đóng gói:ống thuỷ tinh 20ml
Thành phần:
Nhũ tương mỡ có 1% propofol
Giá:
2.300.000 VND
Số lượng

Fresofol 1% MCT/LCT 20 ml H/10 ố

Fresenius Kabi Austria GmbH - ÁO

Chỉ định:

- Dùng để khởi mê hay dùng duy trì mê.
- Dùng đặt nội khí quản cho bệnh nhân thở máy khoa săn sóc đặc biệt nhằm mục đích an thần.

Liều lượng - Cách dùng

- Khởi mê:
+ Người lớn: Tiêm ngắt quãng 40 mg/10 giây cho đến khi đạt độ mê cần thiết. Tổng liều 20 – 50 mg/phút.
+ Trẻ > 3 tuổi: Tiêm chậm, theo dõi đáp ứng.
+ Trẻ > 8 tuổi: 2,5 mg/kg.
- Duy trì mê:
+ Người lớn: truyền liên tục 4 – 12 mg/kg/giờ hoặc tiêm ngắt quãng 25 – 50 mg/lần.
+ Trẻ >3 tuổi: tốc độ truyền 9 – 15 mg/kg/giờ.
- An thần ở săn sóc đặ biệt người lớn: nên giới hạn dùng thuốc trong 3 ngày, 0,3 – 4 mg/kg/giờ, không nên dùng ở trẻ mục đích an thần.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với propofol. Trẻ < 3 tuổi. Phụ nữ mang thai. Gây mê sản khoa

Tương tác thuốc:

- Cần giảm liều khi phối hợp với thuốc gây nghiện, thuốc an thần.
- Không nên phối hợp với chất khí gây mê đường thở.

Tác dụng phụ:

Thay đổi huyết áp, nhịp tim, loạn nhịp tim, nhồi máu cơ tim cục bộ, giảm sức co cơ tim. Đôi khi co giật, động kinh, loạn trương lực cơ, co thắt phế quản, khó thở, khò khè.

Chú ý đề phòng:

Phải vô trùng tuyệt đối khi tiêm. Thận trọng ở bệnh nhân có ASA độ 3 & 4, suy nhược, người già, tổn thương tim, phổi, thận hay gan, giảm lưu lượng máu, động kinh, bệnh nhân có sự phụ thuộc vào thuốc, có nhạy cảm với thuốc, có rối loạn chuyển hóa mỡ, bệnh nhân đang được truyền IV dung dịch lipid khác.

Bảo quản:

Thuốc phải được bảo quản ở nhiệt độ từ 2 độ C tới 25 độ C. Không được đông lạnh.