Heparos H 50 v

Heparos H 50 v

Hãng sản xuất:
Mã sản phẩm:
Mô tả:
Heparos
Đóng gói:Hộp 12 vỉ x 5 viên (vỉ Alu-Alu); Hộp 12 vỉ x x 5 viên (vỉ Alu-PVC)
Thành phần:
L-Cystine; Choline bitartrate 250 mg
Giá:
400.000 VND
Số lượng

Heparos

Đóng gói:Hộp 12 vỉ x 5 viên 

Thành phần:

L-Cysteine 250 mg ; Choline bitartrate 250 mg

Chỉ định:

Dùng để điều trị hỗ trợ các tình trạng sau:
 
- Tăng sắc tố trên da như là tàn nhang, nốt ruồi son, cháy nắng, v.v…
 
- Viêm da do dùng thuốc khác
 
- Nổi ban trên da, nổi mày đay, eczema, mụn nhọt, mụn trứng cá
 
- Các triệu chứng trên da như là gãy móng, tóc, móng dễ gãy chẻ, rụng tóc v.v….
 

Liều lượng - Cách dùng

Liều dùng: 
 
Chia làm 2 lần trong ngày, dùng trong 2 - 3 tháng (thời gian cần thiết về phương diện sinh lý học để lông tóc móng mọc lại).
 
Trẻ em cân nặng dưới 15 kg: 1 viên mỗi ngày.
 
Trẻ em cân nặng trên 15 kg: 2 viên mỗi ngày.
 
Người lớn: 4 viên mỗi ngày.
 
Trong rụng tóc do nội tiết tố nam (chứng rụng tóc thường gặp nhất, chiếm tỉ lệ đến 90%; có thể gặp ngay cả ở phụ nữ): 4 viên mỗi ngày, trong 2 tháng liên tục và nghỉ 1 tháng, hoặc dùng 15 ngày mỗi tháng.
 
Cách dùng:
 
Nuốt viên thuốc với nhiều nước, dùng trong khi ăn.

Chống chỉ định:

Bệnh nhân có rối loạn chức năng thận hoặc hôn mê gan.
Cystin niệu
Kết hợp với Levodopa.

Tương tác thuốc:

Chống chỉ định kết hợp với Levodopa: do tác động của Levodopa bị pyridoxin ức chế, nếu dùng Levodopa không có sự hiện diện của chất ức chế men dopadecarboxylase ngoại biên.

Tác dụng phụ:

Ở liều thông thường, thuốc được dung nạp tốt. Nhưng đôi khi có thể xảy ra phát ban, nôn mửa, táo bón, tiêu chảy, viêm dạ dày trong quá trình điều trị.

Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chú ý đề phòng:

Sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân bị cystin niệu.

Để xa tầm tay trẻ em.

SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:

Chưa có nghiên cứu về tác dụng của thuốc này trên phụ nữ có thai và cho con bú. Vì thế chỉ nên dùng thuốc này cho phụ nữ có thai và cho con bú khi thật sự cần thiết.