LISTATE 10MG H/30 v

LISTATE 10MG H/30 v

Hãng sản xuất:
Sanofi Aventis
Mã sản phẩm:
Mô tả:
LISTATE 10MG được chỉ định như thuốc hỗ trợ cho chế độ ăn trong điều trị các bệnh nhân bị tăng cholesterol máu (có hoặc không có yếu tố gia đình dị hợp tử) và rối loạn lipid máu hỗn hợp, tăng triglycerid huyết thanh, rối loạn betalipoprotein.
Thành phần thuoc: Atorvastatin.
Giá:
137.000 VND
Số lượng

LISTATE 10MG

hỗ trợ chế độ ăn kiêng làm giảm cholesterol toàn phần và triglycerides máu.

 

Thành phần thuoc:  Atorvastatin.

Đóng gói: 30 viên/hộp

Chỉ định: Hỗ trợ chế độ ăn kiêng làm giảm cholesterol toàn phần và triglycerides máu.

 

Liều dùng: 
Duy trì ăn kiêng, tập thể dục; giảm cân ở bệnh nhân béo phì; điều trị các bệnh lý căn bản. Khởi đầu 10 hoặc 20 mg, 1 lần/ngày. Khoảng liều 10-80 mg, 1 lần/ngày. Xét nghiệm định kỳ mức lipid & chỉnh liều thích hợp.

 

Cách dùng: Có thể dùng lúc đói hoặc no: Dùng thuốc bất cứ thời gian nào, lúc no hoặc đói.

Chống chỉ định: 
Mẫn cảm với thành phần thuốc. Bệnh gan tiến triển hoặc tăng kéo dài transaminase huyết thanh > 3 lần giới hạn bình thường không rõ nguyên nhân. Phụ nữ có thai, nuôi con bằng sữa mẹ, có khả năng có thai mà không sử dụng biện pháp ngừa thai. Rối loạn cơ (đau cơ không rõ nguyên nhân).

Thận trọng: 
Bệnh nhân bị bệnh thận, bệnh tuyến giáp, rối loạn cơ, đau cơ không rõ nguyên nhân, bệnh cơ theo di truyền, đau cơ trước đó do sử dụng một số thuốc làm giảm lipid. Người không hấp thụ đường, tiền sử bệnh gan, > 70t. Không uống nhiều hơn 1-2 cốc nho ép mỗi ngày. Tránh uống quá nhiều rượu. Khi lái xe/vận hành máy móc. Không dùng liều gấp đôi để bù liều quên dùng.

 

Phản ứng có hại: 
Sổ mũi, đau bụng, táo bón, đầy hơi, khó tiêu, tiêu chảy, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt, đau ngực, dị ứng, tê và đau xương khớp, phù nề, mẩn ngứa. Ngưng dùng nếu xuất hiện: sưng mặt, lưỡi hay họng; khó nuốt, viêm họng, khó thở, viêm cơ, đau cơ, mệt mỏi, yếu, thân nhiệt tăng cao, chảy máu cam, các vết thâm.

 

Tương tác thuốc: 
Ciclosporin, kháng sinh, thuốc chống nấm, thuốc có chức năng điều hòa lipid, thuốc điều hòa nhịp tim; thuốc trị trầm cảm, lo âu; chất ức chế dùng điều trị HIV, warfarin, thuốc ngừa thai, phenytoin, antacids.