Magnesi Sulfat Kabi 15% H/10 ống 10ml ( Trị Loạn Nhịp tim)

Magnesi Sulfat Kabi 15% H/10 ống 10ml ( Trị Loạn Nhịp tim)

Hãng sản xuất:
KABI
Mã sản phẩm:
M350NC941
Mô tả:
Magnesi Sulfat Kabi 15%
điều trị các triệu chứng gây ra do tình trạng giảm Mg máu, bổ sung Mg trong phục hồi cân bằng nước điện giải, điều trị sản giật.
Thành phần: Magnesium Sulfate
Giá:
170.000 VND
Số lượng

Magnesi Sulfat Kabi 15%

  • Có tác dụng gây nhuận tràng do 2 nguyên nhân: do không hấp thu khi uống nên hút nước vào trong lòng ruột để cân bằng thẩm thấu, kích thích giải phóng cholescystokinin – pancreozymin nên gây tích tụ các chất điện giải và chất lỏng vào trong ruột non
  • Làm tăng thể tích và tăng kích thích sự vận động của ruột.
  • Khi tiêm có tác dụng chống co giật trong nhiễm độc máu ở phụ nữ có thai, điều trị đẻ non, giảm magnesium máu.
  • Ðiều trị các triệu chứng gây ra do tình trạng giảm Mg máu, bổ sung Mg trong phục hồi cân bằng nước điện giải, điều trị sản giật.

Chống chỉ định:

  • Suy thận nặng với độ thanh thải của creatinine dưới 30 ml/phút.

Liều lượng và cách dùng Magnesi Sulfat Kabi 15%:

  • Cách dùng: đối với tiêm tĩnh mạch, nồng độ magnesi sulfat không được vượt quá 20% (pha 1 phần dung dịch tiêm magnesi sulfat 50% với ít nhất 1,5 phần nước để tiêm); đối với tiêm bắp, trộn dung dịch tiêm magnesi sulfat 50% với 1 ml dung dịch lidocain 2%.
  • Dự phòng cơn co giật tái lại trong sản giật: Tiêm tĩnh mạch, người lớn, ban đầu 4 g trong 5 – 15 phút, tiếp theo là truyền tĩnh mạch 1 g/giờ trong ít nhất 24 giờ sau cơn giật cuối cùng hoặc tiêm bắp sâu 5 g vào một mông, sau đó 5 g cách nhau 4 giờ/lần vào mông bên kia trong ít nhất 24 giờ sau cơn giật cuối cùng; nếu cơn giật tái lại có thể cần phải tiêm thêm tĩnh mạch 2 g.
  • Dự phòng cơn giật trong tiền sản giật: truyền tĩnh mạch. Người lớn: ban đầu 4g trong 5 – 15 phút, tiếp theo là truyền tĩnh mạch 1 g/giờ trong 24 giờ hoặc tiêm bắp sâu 5 g vào một bên mông, sau đó 5 g cách nhau 4 giờ/lần vào mông bên kia trong 24 giờ; nếu cơn giật tái xuất hiện, tiêm thêm 1 liều tĩnh mạch 2 g.

Bảo quản: Trong bao bì kín, tránh ánh sáng, nhiệt độ phòng 15 – 20 độ C

Dạng bào chế: Dung dịch thuốc tiêm

Đóng gói: Hộp 10 ống 10ml dd thuốc tiêm