Parokey 20mg H/30 viên

Parokey 20mg H/30 viên

Hãng sản xuất:
Mã sản phẩm:
HN90M3130
Mô tả:
Parokey 20mg
điều trị Bệnh trầm cảm. Rối loạn ám ảnh cưỡng bức. Rối loạn hoảng sợ. Ám ảnh sợ xã hội ( Rối loạn lo âu xã hội )Rối loạn lo âu
Thành phần: Paroxetin …………………………..20mg
Giá:
353.000 VND
Số lượng

Parokey 20mg

Hãng sản xuất:
thành phần : 
  • Paroxetin …………………………..20mg
    • Tá dược : Dicalci phosphat khan, cellulose vi tinh thể, copoviton, natri starch glycolat, acid citric, magnesi stearat, HPMC E6, titan dioxyd, talc, polyethylen glycol 4000, polysorbat 80, dầu thầu dầu

    Chỉ định Thuốc Parokey 20mg :

    • Bệnh trầm cảm
    • Rối loạn ám ảnh cưỡng bức
    • Rối loạn hoảng sợ
    • Ám ảnh sợ xã hội ( Rối loạn lo âu xã hội )
    • Rối loạn lo âu
    • Rối loạn sau sang chấm tâm lý

    Liều dùng  Thuốc Parokey 20mg:

    • Bệnh trầm cảm ở người lớn :
      • Liều bắt đầu thường dùng là 20mg/ngày, uống 1 lần vào buổi sáng
      • Liều duy trì được thay đổi theo đáp ứng lâm sàng của mỗi người
      • Ở Một số bệnh nhân đáp ứng kém với liều 20mg , liều có thể tăng lên dần 10mg, liều cao nhất là 50mg/ngày. Thông thường sau vài tuần mới đạt được hiệu qủa điều trị đầy đủ, do vậy không nên tăng quá liều quy định
      • Cần điều trị ít nhất 6 tháng để đảm bảo bệnh nhân hết triệu chứng
    • Rối loạn ám ảnh cưỡng bức ở người lớn :
      • Liều khuyến cáo là 40mg/ngày
      • Bệnh nhân nên khởi đầu với liều 20mg/ngày và tăng dần mỗi lần 10mg tới liều khuyến cáo
      • Nếu sau vài tuần điều trị ở liều khuyến cáo mà bệnh nhân đáp ứng kém, có thể tăng dần tới liều cao nhất là 60mg/ngày
    • Rối loạn hoảng sợ ở người lớn :
      • Liều bắt đầu khuyến cáo là 10mg/ngày, uống 1 lần vào buổi sáng
      • Sau ít nhất 1 tuần điều trị có thể tăng lên liều 10mg/ngày, cho tới khi điều trị được khuyến cáo là 40mg/ngày
      • Hiệu quả của thuốc đã được chứng minh trong thử nghiệm lâm sàng dùng 10- 60mg/ngày
      • Phải điều trị trong 1 thời gian đủ để bệnh không tái phát. Thời gian này có thể kéo dài vài tháng, có khi còn lâu hơn
    • Ám ảnh xã hội :
      • Khởi đầu khuyến cáo là 20mg/ngày, sau đó tăng mỗi tuần lên 10mg cho đến 50mg/ngày
    • Rối loạn lo âu toàn thể ở người lớn :
      • Liều khuyến cáo dùng ngay là 20mg/ngày, uống 1 lần vào buổi sáng, sau đó mỗi tuần tăng lên 10mg, đến 50mg/ngày.
      • Thời gian điều trị ít nhất 8 tuần điều trị
    • Rối loạn sau sang chấn tâm lý :
      • Liều khuyến cáo là 20mg/ngày, sau đó nếu không có dấu hiệu cải thiện, mối tuần có thể tăng lên 10mg đến 50mg/ngày
      • Theo dõi đánh giá bệnh nhân định kỳ trong quá trình điều trị lâu dài
    • Triệu chứng cai thuốc khi ngưng Paroxetin :
      • Nên tránh ngưng thuốc đột ngột Paroxetin
      • Liều mỗi ngày nên được giảm 10mg sau mỗi tuần
    • Người cao tuổi :
      • Tăng nồng độ Paroxetin  ở người cao tuổi, Nhưng khoảng nồng độ trùng lắp với khoảng nồng độ ở đối tượng trẻ hơn
      • Nên bắt đầu ở liều khởi đầu của người lớn, tăng liều có thể có lợi ở một số bệnh nhân, nhưng liều tối đa không quá 40mg/ngày
    • Trẻ em và thanh thiếu niên ( 0 – 17 tuổi ) :
      • Không nên sử dụng
    • Bệnh nhân suy thận nặng và suy gan :
      • Liều dùng nên được hạn chế cho đến giới hạn dưới của khoảng liều

    Chống chỉ định Thuốc Parokey 20mg:

    • Mẫn cảm với thành phần của thuốc
    • Không sử dụng với các thuốc ức chế MAO
    • Không phối hợp với thuốc chứa Thioridazin
    • Không dùng cùng thuốc với Pimozid

    Thận trọng Thuốc Parokey 20mg :

    • Phụ nữ có thai :
      • Không nên dùng cho trường hợp này, trừ khi không còn thuốc nào thay thể và cần cân nhắc lợi ích và nguy cơ trước khi dùng thuốc. Có sự ý kiến của bác sĩ
    • Phụ nữ cho con bú :
      • Có thể được cân nhắc. Hỏi ý kiến bác sĩ
    • Lái xe và vận hành máy móc :
      • Có thể gây buồn ngủ, giảm khả năng suy xét, phán đoán, suy nghĩ hoặc khả năng vận động

    Tác dụng phụ Thuốc Parokey 20mg :

    • Rất Thường gặp :
      • Thần kinh : Suy giảm khả năng tập trung
      • Tiêu hóa : Buồn nôn
      • Sinh sản và tuyến vú : Suy giảm chức năng tình dục
    • Thường gặp :
      • Toàn thân : Mệt mỏi, chóng mặt, ra mồ hôi, ngáp, suy nhược, tăng cân
      • Thần kinh : Chóng mặt, run, nhức đầu, suy giảm ham muốn tình dục
      • Tiêu hóa : ỉa chảy, táo bón, nôn mửa, khô miệng
      • Mờ mắt, đổ mồ hôi, tình trạng bồn chồn, mất ngủ, kích động, lo sợ, ngủ mơ có ác mộng
    • Ít gặp :
      • Phản ứng ngoại tháp, lú lẫn, ảo giác
      • Phát ban da, ngứa, chảy máu bất thường dưới da
      • Nhịp tim nhanh, rối loạn huyết áp, hạ huyết áp khi thay đổi tư thế
      • Bị tiểu tiện, tiểu tiện không tự chủ
    • Hiếm gặp :
      • Đau cơ, đau khớp, Nhịp tim chậm
      • Hưng cảm, lo âu, Rối loạn vận động, co giật, hội chứng chân không nghỉ, giải thể nhân cách
      • Giảm natri huyết, chứng tiết nhiều sữa, vú to ở nam giới
    • Rất hiếm gặp :
      • Phù ngoại vi, Glaucoma cấp, xuất huyết tiêu hóa, giảm tiểu cầu, cương cứng sinh dục kéo dài, ù tai
      • Miễn dịch : Phản ứng dị ứng nặng, có thể gây tử vong
      • Thần kinh : kích động, lú lẫn, đổ mồ hôi, ảo giác, tăng phản xạ, rung giật cơ, run rẩy, nhịp tim nhanh
      • Da : hội chứng stevens – Jonhson, hoại tử biểu bị nhiễm độc, hồng ban đa dạng, nổi mày đay, phản ứng nhạy cảm ánh sáng

    Quy cách :  Hộp 3 vỉ x 10 viên

    Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú – Việt Nam