Perglim M-2 H/100 viên ( Thuốc điều trị bệnh tiểu đường type II)

Perglim M-2 H/100 viên ( Thuốc điều trị bệnh tiểu đường type II)

Hãng sản xuất:
Mã sản phẩm:
HN260DC
Mô tả:
Perglim M-2
Hoạt chất: Metformin 500mg, glimepiride 2mg
Trình bày: Viên nén phóng thích chậm
Thương hiệu: Mega We care (Thái Lan)
Tiểu đường không phụ thuộc insulin (tiểu đường type II) ở bệnh nhân trên 18 tuổi, khi chế độ ăn kiêng, tập thể dục và giảm cân không kiểm soát được đường huyết. Điều trị thay thế ở những bệnh nhân tiểu đường đã điều trị ổn định với Glimepiride (1-2 mg) và Metformin (500 mg dạng phóng thích chậm).
Giá:
350.000 VND
Số lượng

Perglim M-2

Hoạt chất: Metformin 500mg, glimepiride 2mg

Thành phần: Perglim

      Mỗi viên nén chứa:

  • Glimepiride USP ……………………………………….  2 mg
  • Metformin hydrocloride BP………………………… 500 mg
  • (dạng phóng thích chậm)
  • Màu: Oxyd sắt vàng, Titan dioxyd

Quy cách đóng gói: Perglim

  • Hộp 20 viên

Chỉ định:

  • Tiểu đường không phụ thuộc insulin (tiểu đường type II) ở bệnh nhân trên 18 tuổi, khi chế độ ăn kiêng, tập thể dục và giảm cân không kiểm soát được đường huyết.
  • Điều trị thay thế ở những bệnh nhân tiểu đường đã điều trị ổn định với Glimepiride (1-2 mg) và Metformin (500 mg dạng phóng thích chậm).

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân bị bệnh tiểu đường phụ thuộc insulin (tiểu đường type I) hoặc tiểu đường tiền hôn mê hay hôn mê.
  • Bệnh nhân mẫn cảm với Metformin hydrocloride, Glimepiride, Sulfonylurea, các Sulfonamid khác, hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân bị suy chức năng thận.
  • Bệnh nhân bị biến chứng cấp (nhiễm trùng nặng, đại phẫu, chấn thương).
  • Trước khi chụp X quang có sử dụng chất cản quang chứa iod.
  • Bệnh nhân bị tổn thương gan.
  • Nghiện rượu.
  • Bệnh nhân thiếu Vitamin B12, acid folic và sắt.
  • Bệnh tiểu đường nhiễm ceton.
  • Bệnh nhân bị bệnh tim mạch hoặc hô hấp nặng.
  • Bệnh nhân có thể trạng kém (như suy dinh dưỡng, mất nước …)
  • Bệnh nhân bị tiểu đường kèm theo biến chứng (như bệnh thận, bệnh võng mạc).

Liều lượng và cách dùng:

  • Glimepiride 1mg/ Metformin hydrocloride 500mg: Uống 1 – 2  viên/ lần/ ngày, tối đa 3 viên/ ngày hoặc theo sự chỉ định của thầy thuốc.
  • Glimepiride 2mg/ Metformin hydrocloride 500mg: Uống 1 viên/ ngày hoặc theo sự chỉ định của thầy thuốc.
  • Liều dùng nên được xác định cho từng bệnh nhân tùy thuộc vào khả năng dung nạp và hiệu quả của thuốc trên từng người, không nên vượt quá liều khuyến cáo tối đa (2000 mg/ ngày cho Metformin và 8 mg/ ngày cho Glimepiride).
  • Uống nguyên viên với nước, không được nghiền hoặc nhai viên thuốc. Nên bắt đầu với 1 viên mỗi ngày. Mục đích của việc điều trị là làm giảm đường huyết lúc đói và đưa glycosylated hemoglobin về giới hạn bình thường ở liều tối thiểu có tác dụng.

Tác dụng không mong muốn:

  • Hạ đường huyết: Hạ đường huyết có thể xảy ra và kéo dài do tác dụng hạ đường huyết của Glimepiride.
  • Mắt: Có thể xảy ra rối loạn thị giác tạm thời do thay đổi đường huyết, đặc biệt trong giai đoạn  đầu điều trị.
  • Rối loạn tiêu hóa: đôi khi xảy ra buồn nôn, nôn, cảm giác tức hoặc đầy hơi ở vùng thượng vị, đau bụng và tiêu chảy. Trong một số trường hợp có thể xảy ra tăng men gan, suy chức năng gan (như vàng da ứ mật), viêm gan có thể dẫn đến suy gan.
  • Huyết học: Hiếm khi xảy ra giảm tiểu cầu; một số trường hợp xảy ra giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết, giảm hồng cầu, giảm bạch cầu hạt và có thể làm giảm huyết cầu toàn thể (như giảm sản sinh tế bào máu).
  • Các tác dụng phụ khác: Có thể xảy ra các phản ứng dị ứng hoặc giả dị ứng như ngứa, nổi mày đay hay phát ban. Các triệu chứng dị ứng nhẹ như trên có thể trở nên trầm trọng đi kèm với khó thở và tụt huyết áp, đôi khi dẫn đến sốc. Do đó, phải thông báo ngay cho bác sĩ  khi bị nổi mày đay.
  • Một số trường hợp có thể xảy ra viêm mạch máu dị ứng, da nhạy cảm với ánh sáng và giảm natri huyết.

Quá liều:

  • Thẩm tách máu có thể có lợi trong trường hợp nghi ngờ quá liều Metformin.

Bảo quản:

  • Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp

Xuất xứ:

  • Ấn Độ

Nhà sản xuất:

  • Inventia Healthcare Pvt. Ltd. – ẤN ĐỘ