PLAVIX 300MG H/30 v

PLAVIX 300MG H/30 v

Hãng sản xuất:
Sanofi Aventis
Mã sản phẩm:
Mô tả:
PLAVIX 300MG điều trị dự phòng biến cố huyết khối do xơ vữa ở bệnh nhân đã bị nhồi máu cơ tim (trong thời gian vài ngày đến dưới 35 ngày), đột quỵ thiếu máu cục bộ (từ 7 ngày đến dưới 6 tháng) hay bệnh động mạch ngoại biên đã thành lập. Kết hợp ASA trên bệnh nhân bị hội chứng mạch vành cấp thuoc: đau thắt ngực không ổn định hay nhồi máu cơ tim không sóng Q, nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên có điều trị bằng thuốc tiêu sợi huyết. Kết hợp ASA để dự phòng biến cố thuyên tắc-huyết khối & huyết khối do xơ vữa, bao gồm đột quỵ trên bệnh nhân trưởng thành bị rung nhĩ có ít nhất một yếu tố nguy cơ gặp các biến cố tim mạch, không thể sử dụng thuốc kháng vit K (VKA) & có nguy cơ xuất huyết thấp.
Giá:
2.550.000 VND
Số lượng

CHI TIẾT

PLAVIX 300MG

Điều trị dự phòng biến cố huyết khối do xơ vữa ở bệnh nhân đã bị nhồi máu cơ tim

Thành phần thuoc:  Clopidogrel.

Đóng gói: 30 viên/hộp

Chỉ định: 
Dự phòng biến cố huyết khối do xơ vữa ở bệnh nhân đã bị nhồi máu cơ tim (trong thời gian vài ngày đến dưới 35 ngày), đột quỵ thiếu máu cục bộ (từ 7 ngày đến dưới 6 tháng) hay bệnh động mạch ngoại biên đã thành lập. Kết hợp ASA trên bệnh nhân bị hội chứng mạch vành cấp: đau thắt ngực không ổn định hay nhồi máu cơ tim không sóng Q, nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên có điều trị bằng thuốc tiêu sợi huyết. Kết hợp ASA để dự phòng biến cố thuyên tắc-huyết khối & huyết khối do xơ vữa, bao gồm đột quỵ trên bệnh nhân trưởng thành bị rung nhĩ có ít nhất một yếu tố nguy cơ gặp các biến cố tim mạch, không thể sử dụng thuốc kháng vit K (VKA) & có nguy cơ xuất huyết thấp.

Liều dùng: 
Dự phòng biến cố huyết khối do xơ vữa 75 mg ngày 1 viên. Hội chứng mạch vành cấp không có đoạn ST chênh lên liều nạp 300 mg duy nhất trong ngày đầu tiên, sau đó tiếp tục 75 mg, ngày 1 lần, kèm aspirin (ASA) 75-325 mg/ngày. Hội chứng mạch vành cấp có đoạn ST chênh lên liều nạp 300 mg duy nhất trong ngày đầu tiên, sau đó tiếp tục 75 mg, ngày 1 lần, kèm aspirin (ASA). Bệnh nhân > 75t.: không dùng liều nạp.

Cách dùng: Có thể dùng lúc đói hoặc no.

Chống chỉ định: Quá mẫn thành phần thuốc. Suy gan nặng. Đang có chảy máu bệnh lý. Phụ nữ cho con bú.

Thận trọng: Nguy cơ xuất huyết do chấn thương, phẫu thuật hoặc bệnh lý kèm theo. Bệnh gan. Có thai.

Phản ứng có hại: Xuất huyết tiêu hóa, bầm, tụ máu, chảy máu mũi, tiểu máu, xuất huyết nội sọ, tiêu chảy, đau bụng, chán ăn, nổi mẩn, ngứa, đau đầu.

Tương tác thuốc: Warfarin, acetylsalicylic acid, heparin, thuốc tan huyết khối, NSAID.