RABIPUR VIAL/1ML

RABIPUR VIAL/1ML

Hãng sản xuất:
Novartis
Mã sản phẩm:
Mô tả:
Dung dịch tiêm Rabipur 2.5 IU/mL thành phần Virus dại được bất hoạt chỉ định dự phòng & điều trị bệnh dại cho người.
Giá:
200.000 VND
Số lượng
 
CHI TIẾT

Dung dịch tiêm vaccine Rabipur 2.5 IU/mL chỉ định dự phòng & điều trị bệnh dại cho người.

Thành phần thuoc:  
Mỗi mL: Virus dại được bất hoạt (dòng Flury LEP) ≥ 2.5 IU.

Đóng gói:
1 hộp bột khô gồm virus dại bất hoạt hiệu lực >=2.5IU + 1 ống nước cất pha tiêm vô khuẩn B.P + 1 bơm

Chỉ định: Dự phòng & điều trị bệnh dại cho người.

Liều dùng:
Tiêm IM 1 mL/liều. Tiêm ID 0.1 mL/liều. 
Dự phòng dại 1 liều (IM/ID) vào các ngày 0, 7, 21 (hay 28). 
Điều trị sau khi tiếp xúc động vật nghi dại ở bệnh nhân chưa miễn dịch hay miễn dịch một phần Tiêm IM: phác đồ gồm 5 liều vào các ngày 0, 3, 7, 14, 28; cách khác: 2 liều vào ngày 0 (cơ delta phải & trái) & 1 liều vào các ngày 7 & 21. Trẻ nhỏ: có thể tiêm ở vùng trước bên của đùi phải & trái. Tiêm ID: 2 liều ID vào cơ delta phải & trái, mỗi bên 1 liều, vào ngày 0, 3, 7; sau đó 1 liều vào ngày 28 & 90; (hoặc 2 liều vào các ngày 0, 3, 7, 28); cách khác: 8 liều vào ngày 0 (2 bên cơ delta, 2 bên trên xương bã vai, 2 bên đùi, 2 bên vùng phần tư dưới của bụng) & 4 liều vào ngày thứ 7 (2 bên cơ delta & 2 bên đùi) & 1 liều vào ngày 28 & 90. 
Bệnh nhân đã miễn dịch đủ 2 liều (IM/ID) vào các ngày 0 & 3 (không phụ thuộc vào khoảng cách với lần tiêm cuối).

Chống chỉ định: 
Tiêm chủng trước khi phơi nhiễm: không nên tiêm dự phòng bệnh dại cho người đã biết quá mẫn với thành phần vaccine, đang mắc bệnh cấp tính, phụ nữ có thai. Điều trị sau khi phơi nhiễm: không có CCĐ tiêm chủng sau khi phơi nhiễm với con vật nghi mắc bệnh.

Thận trọng:
Dị ứng với thịt gà. Suy giảm miễn dịch bẩm sinh hay mắc phải. Cho con bú. Tiêm trúng mạch máu có thể gây choáng.

Phản ứng có hại: 
Phản ứng nhẹ tại nơi tiêm, sốt, nhức đầu, đau cơ, sưng hạch, viêm khớp, rối loạn tiêu hóa. Hiếm: phản ứng tim mạch, ra mồ hôi, ớn lạnh, dị cảm, dị ứng, liệt nhẹ.