SYMBICORT 120 dose H/1 lọ

SYMBICORT 120 dose H/1 lọ

Hãng sản xuất:
Astra Zeneca
Mã sản phẩm:
ZU487DC
Mô tả:
Điều trị thường xuyên bệnh hen Bệnh nhân không được kiểm soát tốt với corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 dạng hít tác dụng ngắn sử dụng khi cần thiết. - Bệnh nhân đã được kiểm soát tốt bằng corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài.
Giá:
580.000 VND
Số lượng
 

CHI TIẾT

SYMBICORT 60 LẦN HÍT

Hộp 1 ống hít có 60 liều

Thành phần, hàm lượng thuoc:  Budesonide: 160mcg/liều Formoterol: 4.5mcg/liều

Chỉ định(Dùng cho trường hợp)

Điều trị thường xuyên bệnh hen Bệnh nhân không được kiểm soát tốt với corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 dạng hít tác dụng ngắn sử dụng khi cần thiết. - Bệnh nhân đã được kiểm soát tốt bằng corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài.
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
 Quá mẫn với budesonide, formoterol hay lactose dạng hít.

Liều dùng

- Liều khuyến cáo: + Người lớn (≥ 18 tuổi): 1-2 hít/lần x 2 lần/ngày. Một số bệnh nhân có thể cần liều lên đến tối đa 4 hít/lần x 2 lần/ngày. + Thiếu niên (12-17 tuổi): 1-2 hít/lần x 2 lần/ngày. + Trẻ em ≥ 6 tuổi: 1-2 hít/lần x 2 lần/ngày. - Bệnh nhân nên được bác sỹ tái đánh giá thường xuyên. - Hít mạnh và sâu qua đầu ngậm để đảm bảo liều tối ưu sẽ được phóng thích vào phổi. - Không được thở ra qua đầu ngậm. - Súc miệng sau khi hít để giảm thiểu nguy cơ nhiễm nấm ở hầu-họng.

- CÁC LƯU Ý KHÁC (NẾU CÓ) :
Chống chỉ định: Quá mẫn với budesonide, formoterol hay lactose (trong đó chứa lượng nhỏ protein sữa).
Thận trọng: Không ngưng thuốc đột ngột. Không khởi đầu bằng Symbicort khi bệnh nhân đang trong cơn kịch phát hen. Theo dõi tăng trưởng trẻ điều trị dài hạn với corticoid hít. Phải súc miệng sau mỗi lần hít. Thận trọng khi có nhiễm độc giáp, u tế bào ưa crôm, tiểu đường, giảm kali máu chưa điều trị, bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn, hẹp động mạch chủ dưới van vô căn, tăng HA nặng, phình mạch, bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ, nhịp tim nhanh, suy tim nặng, khoảng QTc kéo dài, lao phổi, nhiễm nấm, virus đường hô hấp. Có thai.
Phản ứng phụ: Hồi hộp, nhiễm Candida ở hầu họng, nhức đầu, run, kích ứng nhẹ tại họng, ho, khan tiếng. Ít gặp: nhịp tim nhanh, buồn nôn, chuột rút, chóng mặt, bồn chồn, nóng nảy, rối loạn giấc ngủ, vết bầm da. Hiếm: rung nhĩ, nhịp nhanh trên thất, ngoại tâm thu, ngoại ban, mề đay, ngứa, viêm da, phù mạch, hạ K máu, rối loạn vị giác, co thắt phế quản.
Tương tác thuốc: Chất ức chế CYP3A4 mạnh. Thuốc chẹn β, quinidin, disopyramid, procainamid, phenothiazin, terfenadin, IMAO, chống trầm cảm 3 vòng, L-Dopa, L-thyroxin, oxytocin, rượu, furazolidon, procarbazin, thuốc gây mê halothan, thuốc cường giao cảm β khác, glycosid tim.