- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Kremil-S H/100 viên (trị viêm loét dạ dày, ợ chua, khó tiêu)
Kremil-S H/100 viên
Công dụng (Chỉ định)
Làm dịu các triệu chứng tăng tiết acid dạ dày (như chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng, khó tiêu) do loét dạ dày tá tràng, viêm dạ dày, viêm thực quản.
Làm giảm các triệu chứng đầy hơi, bao gồm đau do đầy hơi sau mổ có liên quan đến tình trạng dư acid.
250.000 VND
Atropin sulfat 0.25 mg H/100 ống 1ml
Atropin sulfat 0.25 mg H/100 ống 1ml
Sản xuất: Vinphaco Vĩnh Phúc
THÀNH PHẦN
Atropin sulfat 0,25 mg kết hợp với Acid citric
Nước cất pha tiêm vừa đủ 1,0 ml
240.000 VND
Que Thử Đường Huyết One touch Ultra Plus H/25 Cái
Que Thử Đường Huyết Onetouch Ultra plus 25 Cái
Xử dụng cho máy đo đường huyết ONETOUCH ULTRA PLUS FLEX
320.000 VND
Nasrix 20mg/10mg H/20 viên ( TRỊ MỠ MÁU)
Nasrix 20mg/10mg
Thành phần: Simvastatin 20mg + Ezetimibe 10mg
Công dụng (Chỉ định)
NASRIX được chỉ định như một liệu pháp hỗ trợ kèm ăn kiêng để điều trị tăng cholesterol huyết tiên phát (dị hợp tử gia đình và không gia đình) hoặc tăng lipid huyết hỗn hợp khi điều trị phối hợp thích hợp:
- Không đạt mục tiêu điều trị khi dùng simvastatin đơn trị.
- Đã điều trị với simvastatin và ezetimibe.
Cholesterol huyết tương có hai nguồn gốc: Nguồn gốc ngoại sinh (hấp thu từ ruột) và nguồn gốc nội sinh (cơ thể tự tổng hợp). NASRIX là thuốc phối hợp hai chất simvastatin và ezetimibe, cố tác dụng làm giảm cholesterol huyết tương bằng cả hai cách ức chế sự hấp thu và sự tổng hợp .
280.000 VND
Thuốc tiêu trĩ Safinar H/30 viên
Thuốc tiêu trỉ Safinar
làm co búi trĩ, giảm đau rát, đi ngoài ra máu. Điều trị trĩ nội,
trĩ ngoại, mát đại tràng và ngăn ngừa tái phát.
Sản xuất: Công ty CP Dược TW Mediplantex
350.000 VND
Alvesin 10E 500ml
Alvesin 10E 500ml
Hoạt chất: Arginine, Lysine
Nhà sản xuất: Berlin – Chemie AG, Đức.
Sản phẩm tương tự : AMINOPLASMAL 5% E 250ML
220.000 VND
Diacerein 50mg HV H/100 viên thuốc trị viêm khớp, thoái hóa khớp
Diacerein - HV 50mg hộp 100 viên thuốc trị viêm khớp, thoái hóa khớp
Hoạt chất: Diacerein 50mg.
Công dụng (Chỉ định)
Điều trị đường uống dài hạn đặc hiệu đối với các bệnh thoái hóa khớp (viêm xương khớp và các bệnh có liên quan).
250.000 VND
Talroma H/30 viên
Talroma
Xuất xứ thương hiệu: Korea, Republic Of -Hàn Quốc
Thành phần : Tiropramide hydrochloride 100 mg
tác dụng điều trị các trường hợp co thắt dạ dày ruột, hội chứng ruột kích thích; cơn đau quặn mật & các trường hợp co thắt đường mật như sỏi túi mật, viêm túi mật, viêm đường mật; cơn đau quặn thận & các trường hợp co thắt đường niệu sinh dục như sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang; các trường hợp co thắt tử cung như thống kinh, dọa sẩy thai, cơn co cứng tử cung.
220.000 VND
Phenytoin 100mg H/100 viên – Thuốc động kinh
Phenytoin (natri) 100mg
Thành phần: Phenytoin 100 mg
CHỈ ĐỊNH
Động kinh cơn lớn, cơn động kinh cục bộ khác. Động kinh tâm thần- vận động.
Công ty sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha Việt Nam
270.000 VND
Crocin 200mg H/10 viên
Crocin 200mg
Thành phần:
Cefixime 200 mg
Sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco - VIỆT NAM
Chỉ định:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới.
Viêm tai giữa cấp tính.
Nhiễm khuẩn đường niệu, viêm niệu đạo do lậu cầu.
250.000 VND
Scilin N 40IU/ML (H/1 lọ 10 ml)
Scilin N
Thành phần:
Isophane human insulin 100 IU/ml
Sản xuất: Bioton Co., Ltd - BA LAN
Chỉ định:
+ Điều trị bệnh tiểu đường phụ thuộc insulin.
+ Bệnh tiểu đường ở thời kỳ mang thai.
Sản phẩm tương tự: HUMULIN N 100IU/ML 10ML
240.000 VND
Ramizes 10mg H/30 viên
Ramizes 10
thành phần:
Ramipril hàm lượng 10mg.
Ramipril ức chế enzyme dipeptidyl carboxypeptidase I. Trong huyết tương và mô, enzyme này xúc tác sự chuyển đổi angiotensin I thành chất gây co mạch hoạt động angiotensin II, cũng như sự phân hủy của thuốc vận mạch bradykinin. Giảm sự hình thành angiotensin II và ức chế phân hủy bradykinin dẫn đến giãn mạch.
Vì angiotensin II cũng kích thích giải phóng aldosterone, Ramipril gây giảm bài tiết aldosteron.
Đặc tính hạ huyết áp:
Sử dụng Ramipril làm giảm rõ rệt tình trạng tắc động mạch ngoại biên. Sử dụng Ramipril cho bệnh nhân tăng huyết áp dẫn đến giảm huyết áp tư thế mà không tăng nhịp tim.
Ở hầu hết các bệnh nhân, sau 1 – 2 giờ từ thời điểm uống thuốc, hiệu quả hạ huyết áp bắt đầu thể hiện. Hiệu quả cao nhất sau 1 liều duy nhất thường đạt được từ 3 đến 6 giờ sau khi uống. Tác dụng hạ huyết áp của một liều duy nhất thường kéo dài trong 24 giờ.
Suy tim:
Ngoài liệu pháp thông thường với thuốc lợi tiểu và glycosid tim, Ramipril đã được chứng minh là có tác dụng có lợi đối với huyết động học của tim (giảm áp lực làm đầy thất trái và phải, giảm tổng sức cản mạch ngoại biên, tăng cung lượng tim và cải thiện chỉ số tim).
Nhà sản xuất: Farmak JSC
340.000 VND
Trivit B Inj H/10 ống 3 ml
Trivit B
thuốc bổ sung các vitamin B1, B6, B12 dạng tiêm chính là Trivit B được nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan, với thành phần có trong thuốc đang là biện pháp trị liệu các bệnh lý do sự thiếu hụt các vitamin trên gây ra như đau dây thần kinh, đau thần kinh tọa, đau lượng, đau thần kinh liên sườn và nhiều bệnh lý khác liên quan,
Thành phần:
Vitamin B1, B6, B12
Nhà sản xuất:
T.P. Drug Laboratory Co., Ltd - THÁI LAN
240.000 VND
Glucofast 850 mg H/60 viên
Glucofast 850
Thành phần:
Metformin 850 mg
Sản xuất: Xí nghiệp Dược phẩm & Sinh học Y tế (MEBIPHAR) TP Hồ Chí Minh - VIỆT NAM
Chỉ định:
Đái tháo đường týp II, đặc biệt ở bệnh nhân quá cân khi chế độ ăn và tập thể dục đơn thuần không đạt hiệu quả trong kiểm soát đường huyết. Ở người lớn: đơn trị liệu hay kết hợp thuốc trị đái tháo đường dạng uống khác hoặc insulin. Ở trẻ em từ 10 tuổi và thanh thiếu niên: đơn trị liệu hay kết hợp insulin..
280.000 VND