Thuốc

Xem dạng:

SPIRIVA 18MCG 30 INHALER

HẾT HÀNG
SPIRIVA 18MCG dạng viên nang khí dung điều trị duy trì cho bệnh nhân mắc Bệnh Phổi Tắc Nghẽn Mạn Tính (COPD) (bao gồm viêm phế quản mạn và khí phế thũng), điều trị duy trì các tình trạng khó thở có liên quan và ngăn ngừa cơn cấp.

Xem thêm...

Vui lòng gọi...

SPIRIVA RESPIMAT 4ML 1/2,5MCG + RESP D30

SPIRIVA RESPIMAT 4ML điều trị duy trì COPD (bao gồm viêm phế quản mạn, khí phế thũng), điều trị duy trì khi khó thở, cải thiện chất lượng cuộc sống của bệnh nhân COPD và giảm đợt kịch phát.

Xem thêm...

1.250.000 VND

PRIMOVIST 0.25MMOL/ML H/1 bơm tiêm

DUNG DỊCH TIÊM PRIMOVIST 0.25MMOL/ML

Xem thêm...

4.800.000 VND

GADOVIST 1MMOL/ML H/1 xylanh 5ml

Dung dịch tiêm truyền GADOVIST 1MMOL/ML chỉ dùng với mục đích chẩn đoán. Gadovist được chỉ định cho người lớn, thanh thiếu niên và trẻ em ≥ 2t. MRI có đối quang vùng sọ não và cột sống, MRI có đối quang vùng gan/thận trên bệnh nhân có nhiều nghi ngờ hay chứng cứ về tổn thương khu trú để xếp loại các tổn thương này là lành/ác tính, làm chất đối quang trong chụp cộng hưởng từ mạch máu (CE-MRA).

Xem thêm...

697.000 VND

CLARITYNE 60ML

SIRO CLARITYNE 60ML làm giảm các triệu chứng thuoc: viêm mũi dị ứng (hắt hơi, sổ mũi, ngứa mũi, ngứa & chảy nước mắt), mề đay mạn tính và các bệnh da do dị ứng khác.

Xem thêm...

96.000 VND

CLARITYNE TAB 10MG H/10 viên ( chống dị ứng)

Điều trị các triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng như thuoc: hắt hơi chảy nước mũi, ngứa mũi kể cả ngứa và xót mắt. Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng như nổi mề đay mãn tính, rối loạn dị ứng ngoài da khác.

Xem thêm...

126.000 VND

MICARDIS TAB 80MG H/30 viên

Điều trị tăng huyết áp vô căn, Dạng thuốc phối hợp theo tỉ lệ cố định Micardisd® Plus được chỉ định trên bệnh nhân không hoàn toàn kiểm soát được huyết áp nếu chỉ dùng telmisartan hoặc hydrochlorothiazide đơn lẻ.

Xem thêm...

570.000 VND

ACTILYSE 50MG Inj H/1 lọ ( đột quỵ cấp do thiếu máu cục bộ.)

Thuốc Actilyse 50mg bột đông khô pha tiêm/truyền 50 mg/lọ chỉ định tiêu huyết khối trong thuốc: nhồi máu cơ tim cấp, thuyên tắc phổi cấp tính diện rộng với huyết động học không ổn định, đột quỵ cấp do thiếu máu cục bộ.

Xem thêm...

11.200.000 VND

MICARDIS PLUS 40/12.5MG H/30 viên

Thuốc chống tăng huyết áp vô căn, cần phối hợp các loại thuốc khác theo toa bác sĩ

Xem thêm...

330.000 VND

MICARDIS 40MG H/30 viên

Thuốc trị tăng huyết áp vô căn, phối hợp các thuốc khác theo toa bác sĩ

Xem thêm...

420.000 VND

ADALAT LA 60MG

ADALAT LA 60MG điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch, tăng huyết áp.
Thành phần: Nifedipine 60 mg

Xem thêm...

1.200.000 VND

XARELTO 20MG H/14 viên ( phòng huyết khối tắc tĩnh mạch

XARELTO 20MG
Thành phần: Rivaroxaban 20 mg
phòng huyết khối tắc tĩnh mạch (VTE) ở bệnh nhân tiến hành đại phẫu thuật chỉnh hình hai chi dưới. Viên 15mg & 20mg thuoc: Dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh lý van tim có một yếu tố nguy cơ hoặc nhiều hơn (như suy tim, tăng huyết áp, ≥ 75t., đái tháo đường, tiền sử đột quỵ

Xem thêm...

1.152.000 VND

XARELTO 15MG H/14viên (dự phòng đột quỵ)

XARELTO 15MG
Thành phần: Rivaroxaban 15 mg
dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh lý van tim có một yếu tố nguy cơ hoặc nhiều hơn (như suy tim, tăng huyết áp, ≥ 75t., đái tháo đường, tiền sử đột quỵ

Xem thêm...

1.052.000 VND

ADALAT RETARD 20MG

ADALAT RETARD 20MG điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch, tăng huyết áp.
Thành phần: Nifedipine 20 mg

Xem thêm...

380.000 VND

Adalat Capsule 10 mg H/30 viên

Adalat Capsule 10 mg H/30 v: điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch, tăng huyết áp
Thành phần: Nifedipine 10 mg

Xem thêm...

380.000 VND

Xem dạng: