- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
MADOPAR 250MG H/30 viên
MADOPAR 250MG điều trị tất cả các dạng Parkinson ngoại trừ nguyên nhân do thuốc.
Madopar® 250 viên chứa levodopa 200 mg và benserazide 50 mg;
820.000 VND
CELLCEPT 500MG H/50 viên
CELLCEPT 500MG điều trị Dự phòng thải ghép thận; Dự phòng thải ghép tim; Dự phòng thải ghép gan; Điều trị thải ghép tạng khó điều trị.
3.040.000 VND
MARCAINE SPINAL HEAVY Inj 0.5% H/5 ống 4 ml
MARCAINE SPINAL HEAVY 0.5% gây tê tủy sống. Phẫu thuật bụng kéo dài 45 - 60 phút hoặc phẫu thuật tiết niệu, chi dưới kéo dài 2 - 3 giờ. Phẫu thuật chi dưới kéo dài 3 - 4 giờ khi sự giãn cơ là cần thiết
820.000 VND
MARCAIN 0.5% 20ML H/5 lo
MARCAIN 0.5% 20ML được chỉ định để gây tê vùng hoặc gây tê tại chỗ và giảm đau
270.000 VND
RIVOTRIL 2MG H/4 vì x10 viên
Thuốc Rivotril 2mg 100 viên nén điều trị tất cả các dạng động kinh, điều trị các chứng hoảng sợ có hoặc không kèm theo chứng sợ khoảng rộng.
1.800.000 VND
SEROQUEL XR 300 MG H/30 viên
SEROQUEL XR 200MG chỉ định chống loạn thần, điều trị bệnh tâm thần phân liệt, điều trị rối loạn lưỡng cực.
1.115.000 VND
CLORPHENIRAMIN MALEAT 4MG
Thuốc Clorpheniramin maleat 4mg viêm mũi dị ứng vừa và quanh năm, các triệu chứng dị ứng khác như thuoc: mày đay, viêm mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng, viêm da tiếp xúc, phù mạch, phù Quincke, dị ứng thức ăn, phản ứng huyết thanh, côn trùng đốt, ngứa ở người bệnh bị sởi hoặc thủy đậu, phối hợp với một số chế phẩm để điều trị triệu chứng ho và cảm lạnh.
56.000 VND
PREDNISON
Chỉ định thuốc: điều trị viêm khớp dạng thấp, hen phế quản, các thể viêm và dị ứng
425.000 VND
PULMICORT 500MCG/2ML H/20 ống
PULMICORT 500MCG/2ML điều trị hen phế quản, phòng ngừa và điều trị viêm mũi kể cả viêm mũi dị ứng và viêm mũi vận mạch., dự phòng tái phát polyp mũi sau khi phẫu thuật cắt polyp.
400.000 VND
DILATREND TAB 12.5MG
Thuốc Dilatrend Viên nén 12.5 mg thành phần Carvedilol chỉ định suy tim xung huyết, tăng huyết áp
198.000 VND
AVASTIN INJ 100MG/4ML H/1 lọ
Dịch truyền đậm đặc 25 mg/mL Avastin thành phần Bevacizumab 100mg/4ml chỉ định ung thư đại trực tràng di căn, ung thư vú tái phát khu trú, ung thư vú di căn, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ tiến xa, di căn/tái phát
9.290.000 VND
PEGASYS 135 MCG/0,5ML
Bơm tiêm đóng sẵn thuốc Pegasys 135 mcg/0.5 mL thành phần Peginterferon alfa-2a 135mcg chỉ định viêm gan B mạn tính, viêm gan C mạn tính, đồng nhiễm HIV-HCV
1.950.000 VND
DILATREND TAB 6,25MG
Thuốc Dilatrend Viên nén 6.25 mg thành phần Carvedilol chỉ định suy tim xung huyết, tăng huyết ápThuốc Dilatrend Viên nén 6.25 mg thành phần Carvedilol chỉ định suy tim xung huyết, tăng huyết áp
198.000 VND
DILATREND TAB 25MG
Thuốc Dilatrend Viên nén 25 mg thành phần Carvedilol chỉ định suy tim xung huyết, tăng huyết áp
450.000 VND
ZESTRIL 10MG H/28 viên ( điều trị tăng huyết áp, mỡ máu
ZESTRIL 10MG điều trị tăng huyết áp, mỡ máu
288.000 VND