- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
FASLODEX Inj 50MG/ML H/2 bơm tiêm 5ml
FASLODEX 50MG/MLđiều trị ung thư vú tiến triển tại chỗ hoặc di căn có thụ thể estrogen dương tính, tái phát trong hoặc sau điều trị kháng estrogen bổ trợ, hoặc tiến triển khi đang điều trị kháng estrogen.
13.800.000 VND
SUPRANE (DESFLURANE, USP) 240ML
HẾT HÀNG
Thuốc mê bay hơi SUPRANE (DESFLURANE, USP) đóng gói chai 240ml thành phần Desflurane được chỉ định gây mê cho bệnh nhân nội trú và phẫu thuật ngoại trú ở người lớn.
4.679.000 VND
HEMOFIL M 401-800 IU H/1 lọ Thuốc cầm máu
Bột pha tiêm thuốc cầm máu HEMOFIL M 500 IU với thành phần Antihemophilic factor, albumin, PEG 3350, histidine, glycine.
4.500.000 VND
SEVOFLURANE 250 ML
Khí dung 100 % thuốc gây mê Sevoflurane 250 ml Baxter dùng dẫn mê và duy trì mê cho các phẫu thuật nội trú và ngoại trú ở cả người lớn và trẻ em.
4.200.000 VND
DUNG DỊCH TIÊM UROMITEXAN 400MG
Dung dịch tiêm thuốc Uromitexan 400 mg chỉ định các biến chứng phổi do tắc nghẽn, bệnh xơ nang, các tình trạng hen, viêm phế quản mãn, viêm phế quản dạng hen, khí phế thũng và giãn phế quản, xe phổi mãn tính do nút đàm.
590.000 VND
AERRANE 250 ML
Dịch xông/hít dạng bốc hơi 100 % Aerrane 100ml chỉ định thuốc gây mê halogen dễ bay hơi dùng để gây mê qua đường hô hấp.
4.500.000 VND
MARCAINE SPINAL HEAVY Inj 0.5% H/5 ống 4 ml
MARCAINE SPINAL HEAVY 0.5% gây tê tủy sống. Phẫu thuật bụng kéo dài 45 - 60 phút hoặc phẫu thuật tiết niệu, chi dưới kéo dài 2 - 3 giờ. Phẫu thuật chi dưới kéo dài 3 - 4 giờ khi sự giãn cơ là cần thiết
820.000 VND
MARCAIN 0.5% 20ML H/5 lo
MARCAIN 0.5% 20ML được chỉ định để gây tê vùng hoặc gây tê tại chỗ và giảm đau
270.000 VND
SEROQUEL XR 300 MG H/30 viên
SEROQUEL XR 200MG chỉ định chống loạn thần, điều trị bệnh tâm thần phân liệt, điều trị rối loạn lưỡng cực.
1.115.000 VND
CLORPHENIRAMIN MALEAT 4MG
Thuốc Clorpheniramin maleat 4mg viêm mũi dị ứng vừa và quanh năm, các triệu chứng dị ứng khác như thuoc: mày đay, viêm mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng, viêm da tiếp xúc, phù mạch, phù Quincke, dị ứng thức ăn, phản ứng huyết thanh, côn trùng đốt, ngứa ở người bệnh bị sởi hoặc thủy đậu, phối hợp với một số chế phẩm để điều trị triệu chứng ho và cảm lạnh.
56.000 VND
PREDNISON
Chỉ định thuốc: điều trị viêm khớp dạng thấp, hen phế quản, các thể viêm và dị ứng
425.000 VND
PULMICORT 500MCG/2ML H/20 ống
PULMICORT 500MCG/2ML điều trị hen phế quản, phòng ngừa và điều trị viêm mũi kể cả viêm mũi dị ứng và viêm mũi vận mạch., dự phòng tái phát polyp mũi sau khi phẫu thuật cắt polyp.
400.000 VND
ARIXTRA 2.5MG/0.5ML H/10 bom tiêm
ARIXTRA 2.5MG/0.5ML dự phòng biến cố thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE), điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu cấp tính (DVT) điều trị tắc mạch phổi cấp tính (PE), điều trị đau ngực thể không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có ST chênh lên (UA/NSTEMI) hoặc nhồi máu cơ tim có ST chênh lên (STEMI) trong hội chứng mạch vành cấp (ACS) để phòng ngừa tử vong, nhồi máu cơ tim và thiếu máu cục bộ kháng trị. ARIXTRATM được chứng minh có khả năng làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân ở bệnh nhân UA/NSTEMI/STEMI.
2.100.000 VND
HUỐC CHỐNG CO THẮT NGỰC TIDIEM 60MG
Đau thắt ngực do gắng sức, đau thắt ngực tự phát, cơn đau thắt ngực Prinzmetal.
73.000 VND
ZESTRIL 10MG H/28 viên ( điều trị tăng huyết áp, mỡ máu
ZESTRIL 10MG điều trị tăng huyết áp, mỡ máu
288.000 VND