Thuốc

Xem dạng:

AUGMENTIN SR 1000MG/62.5MG H/28 v

AUGMENTIN SR 1000MG/62.5MG
điều trị ngắn hạn viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm xoang cấp do vi khuẩn. Bao gồm cả những nhiễm khuẩn do S. pneumoniae đề kháng penicillin (MIC ≥ 2 mg/L) & các chủng H. influenzae và M. catarrhalis sinh men β-lactam.

Xem thêm...

718.000 VND

Atarax 25 mg H/30 viên

Atarax
Nhóm thuốc: Thuốc hướng tâm thần
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 1 vỉ x 30 viên
Thành phần:
Hydroxyzine hydrochloride 25mg

Xem thêm...

230.000 VND

Human Albumin 25% Baxter 250g/l Inf.50ml (Úc)

Human Albumin Baxter 250g/l Inf.50ml
Dung dịch tiêm truyền
THÀNH PHẦN CỦA Human Albumin Baxter 250g/l Inf.50ml

1000 ml dung dịch chứa:

- Hoạt chất: Protein huyết tương người…….250g.

Trong đó albumin chiếm ít nhất .................95%.

- Tá dược vừa đủ………………………..1000 ml.

Xem thêm...

1.520.000 VND

FLEXBUMIN 20% 50 ml Inj Human Albumin túi (Mỹ)

FLEXBUMIN 20%
Thành phần: Albumin (người) 20% (10g/50ml)
Quy cách: Hộp 01 túi nhựa GALAXY x 50ml.
Xuất xứ: Baxalta US Inc. - USA.

Xem thêm...

1.155.000 VND

Tobradex ointment 3,5g thuốc nhỏ mắt

Tobradex ointment 3,5g thuốc nhỏ mắt
Thuốc mỡ và Huyền dịch Tobradex được chỉ định cho những tình trạng viêm ở mắt có đáp ứng với steroid và có chỉ định dùng corticosteroid và khi có nhiễm khuẩn nông ở mắt hay có nguy cơ nhiễm khuẩn mắt.

Xem thêm...

100.000 VND

Timolol Maleate Eye Drops 0.5% 5 ml thuốc nhỏ mắt

Timolol Maleate Eye Drops 0.5% 5 ml thuốc nhỏ mắt
Thành phần:
Timolol maleate

Xem thêm...

496.000 VND

Tears Naturale II 15 ml thuốc nhỏ mắt

Tears Naturale II 15 ml thuốc nhỏ mắt
Thành phần:
Dextran 70, Hydroxypropyl methylcellulose

Xem thêm...

83.000 VND

POLY TEARS DROP 10 ml thuốc nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt Poly-Tears 15 ml dùng dịu mắt khi bị các cảm giác cộm mắt, cay mắt, mỏi mắt, do các yếu tố môi trường không khí khô, sương mù, khói bụi

POLY TEARS DROP 10 ml thuốc nhỏ mắt:
Thành phần: Dextran 0.1%, hydroxypropyl methylcellulose 0.3% , polyquaternium 0,001%.

Xem thêm...

76.000 VND

Pataday 0,2% 2,5 ml thuốc nhỏ mắt

Pataday 0,2% 2,5 ml thuốc nhỏ mắt
Thành phần:
Olopatadine hydrochloride 0,2%

Xem thêm...

257.000 VND

Maxitrol Oint 3.5g Thuốc nhỏ mắt

Maxitrol Oint 3.5g
Tình trạng viêm nhiễm mắt thông thường cần phối hợp cả kháng sinh & kháng viêm.

Xem thêm...

152.000 VND

PANADOL EXTRA ( đỏ) H/180 viên

PANADOL EXTRA
THÀNH PHẦN

Paracetamol 500 mg,

Caffeine 65 mg.

CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH

Đau nhẹ-vừa và hạ sốt bao gồm: đau đầu, đau nửa đầu, đau cơ, đau bụng kinh, đau họng, đau cơ xương, sốt và đau sau tiêm vacxin, đau sau nhổ răng/thủ thuật nha khoa, đau răng, đau do viêm xương khớp

Xem thêm...

520.000 VND

VENTOLIN NEBULES 2,5 mg/2,5 ml H/30 ống

Ventolin nebules 2,5mg/2,5 ml dạng khí dung
Thành phần

Mỗi ống: Salbutamol (dạng sulfat) 2.5 mg hoặc 5 mg.

Chỉ định/Công dụng

Kiểm soát thường xuyên co thắt phế quản mạn - không đáp ứng với điều trị quy ước. Điều trị hen nặng cấp tính (cơn hen ác tính).

Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng

Người lớn và trẻ em: khởi đầu 2.5 mg. Có thể tăng 5 mg. Có thể dùng đến 4 lần/ngày. Điều trị tắc nghẽn đường dẫn khí nặng ở người lớn: liều có thể đến 40 mg/ngày dưới sự giám sát y khoa nghiêm ngặt tại bệnh viện.

Cách dùng

Hít qua đường miệng, dưới dạng không pha loãng. Nếu muốn kéo dài thời gian phân phối thuốc (> 10 phút): pha loãng bằng nước muối sinh lý vô trùng.

Xem thêm...

420.000 VND

ZINNAT 500 mg H/10 viên

ZINNAT 500 mg
Hàm lượng:
Cefuroxime Axetil 500mg
Chỉ định:

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn ở tai, mũi, họng ví dụ như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan ,viêm họng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi và viêm phế quản cấp.
- Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục như viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm như bệnh nhọt, mủ da, chốc lở.
- Bệnh lậu, như viêm bể thận và viêm cổ tử cung cấp không biến chứng do lậu cầu.

Xem thêm...

338.000 VND

DOXYCYCLIN 100 mg DMC H/100 viên

Doxycyclin được chỉ định để điều trị: bệnh Brucella; bệnh tả do Vibrio cholerae; u hạt bẹn do Calymmatobacterium granulomatis; hồng ban loang mạn tính doBorrelia burgdorferi; sốt hồi quy do Borrelia recurrentis; viêm niệu đạo không đặc hiệu do Ureaplasma urealyticum; “viêm phổi không điển hình” do Mycoplasma pneumoniae; bệnh do Rickettsia rickettii; bệnh sốt Q và bệnh do Rickettsia akari; bệnh sốt vẹt do Chlamydia psittaci; các bệnh Nicolas – Favre, viêm kết mạc hạt vùi, viêm niệu đạo không đặc hiệu và viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis; viêm phổi doChlamydia pneumoniae.

Xem thêm...

125.000 VND

ADRENOXYL 10 mg H/64 viên Sanofi cầm máu

Được dùng như thuốc cầm máu để chuẩn bị phẫu thuật ngoại khoa và điều trị xuất huyết do mao mạch.

Xem thêm...

220.000 VND

Xem dạng: