- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
AZITHROMYCIN 100
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên thuoc: viêm xoang, viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản, viêm phổi.
- Các nhiễm khuẩn da và mô mềm.
50.000 VND
AZITHROMYCIN 250
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên thuoc: viêm xoang, viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản, viêm phổi.
- Các nhiễm khuẩn da và mô mềm.
50.000 VND
CEFDINIR 300 DHG
Viêm phổi cộng đồng, đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amiđan.
Viêm nang lông, viêm quanh móng, chốc lở, áp xe dưới da, viêm mạch hay hạch bạch huyết.
Viêm thận, bể thận, viêm bàng quang, viêm tử cung.
210.000 VND
KEFCIN 125
Nhiễm trùng đường hô hấp trên và dưới (viêm họng, viêm amiđan, viêm phế quản, viêm phổi).
Viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amiđan tái phát nhiều lần.
Nhiễm trùng đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang).
Nhiễm khuẩn da và phần mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus pyogenes.
35.000 VND
LEVOFLOXACIN 500MG DHG
Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin thuoc: viêm xoang cấp, đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm phổi cộng đồng, viêm tiền liệt tuyến, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da.
155.000 VND
NIFIN 100
Điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng. Thay thế Penicillin điều trị nhiễm khuẩn nhẹ và vừa đường hô hấp trên (đau họng, viêm amiđan...).
Điều trị viêm tai giữa cấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, bệnh lậu cấp, nhiễm trùng da.
100.000 VND
NIFIN 200
Điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng. Thay thế Penicillin điều trị nhiễm khuẩn nhẹ và vừa đường hô hấp trên (đau họng, viêm amiđan...).
Điều trị viêm tai giữa cấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, bệnh lậu cấp, nhiễm trùng da.
140.000 VND
VOTRIENT 200MG H/30 viên
VOTRIENT 200MG điều trị ung thư biểu mô tế bào thận (RCC) tiến triển &/hoặc di căn.
6.670.000 VND
HOLOXAN INJ 1G
Bột pha tiêm thuốc Holoxan 1 g chỉ định dùng trong các trường hợp u ác tính không thể mổ được mà nhạy với ifosfamide, như carcinoma buồng trứng, u tinh hoàn, sarcoma mô mềm, ung thư vú, carcinoma tụy, u thận dạng mô thượng thận, carcinoma nội mạc tử cung, lymphomas ác tính.
670.000 VND
ENDOXAN 50 MG TABLETS B/50
Viên bao đường thuốc ENDOXAN 50 MG, thành phần Cyclophosphamide 50 mg chỉ định hóa trị liệu các khối ung thư và bệnh bạch cầu.
815.000 VND
ZEFFIX 100MG H/28 viên ( Viêm gan siêu vi B mạn tính)
ZEFFIX 100MG điều trị viêm gan siêu vi B mạn tính ở bệnh nhân ≥ 2 tuổi có bằng chứng sao chép virus viêm gan B (HBV) với một hoặc nhiều tình trạng sau đây thuoc: men gan ALT huyết thanh ≥ 2 lần so với bình thường; xơ gan còn bù hoặc mất bù; bệnh gan dạng viêm hoại tử thể hiện trên sinh thiết; suy giảm miễn dịch; ghép gan.
Thành phần thuoc: Lamivudine.
968.000 VND
TWINRIX 1ML H/1 lọ ( vaccine phòng ngừa viêm gan A, B)
Bơm tiêm TWINRIX 1ML Vaccine phối hợp ngừa viêm gan A & B, dùng cho người lớn chưa có miễn dịch và trẻ em từ 1 tuổi trở lên có nguy cơ nhiễm cả viêm gan A và viêm gan B.
690.000 VND
HEPSERA 10MG
Thuốc HEPSERA 10MG điều trị viêm gan B mạn tính ở người lớn với bằng chứng về sự nhân lên của virus viêm gan B.
1.450.000 VND
METFORMIN GSK 850MG
METFORMIN GSK 850MG giảm biến chứng đái tháo đường không phụ thuộc insulin (týp 2), đặc biệt ở người thừa cân, khi trị liệu đầu tay bằng chế độ ăn và vận động thể lực đơn thuần không kiểm soát được đường huyết thỏa đáng.
175.000 VND