- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
SEVOFLURANE 250 ML
Khí dung 100 % thuốc gây mê Sevoflurane 250 ml Baxter dùng dẫn mê và duy trì mê cho các phẫu thuật nội trú và ngoại trú ở cả người lớn và trẻ em.
4.200.000 VND
DUNG DỊCH TIÊM UROMITEXAN 400MG
Dung dịch tiêm thuốc Uromitexan 400 mg chỉ định các biến chứng phổi do tắc nghẽn, bệnh xơ nang, các tình trạng hen, viêm phế quản mãn, viêm phế quản dạng hen, khí phế thũng và giãn phế quản, xe phổi mãn tính do nút đàm.
590.000 VND
AERRANE 250 ML
Dịch xông/hít dạng bốc hơi 100 % Aerrane 100ml chỉ định thuốc gây mê halogen dễ bay hơi dùng để gây mê qua đường hô hấp.
4.500.000 VND
ABOUND
Giúp điều trị nhanh chóng vết thương cấp hoặc mạn tính thuốc: vết thương phẫu thuật, bỏng, loét do chèn ép, loét bàn chân do tiểu đường
3.750.000 VND
HANEUVIT
Chỉ định thuốc:
- Các rối loạn thần kinh ngoại vi: Viêm đa dây thần kinh, đau dây thần kinh tọa, co giật do tăng cảm ứng của hệ thống thần kinh trung ương, dị cảm, hội chứng vai – cánh tay, đau lưng, đau thắt lưng, đau thần kinh liên sườn, đau dây thần kinh sinh ba, tê các đầu chi...
- Giảm đau trong đau dây thần kinh.
- Bệnh lý thần kinh do tiểu đường, nghiện rượu, do thuốc.
- Các rối loạn do thiếu hụt vitamin B1, B6, B12: bệnh Beri-beri, chứng co giật ở trẻ em do thiếu pyridoxin, viêm dây thần kinh ngoại vi, bệnh lý thiếu máu (như thiếu máu ác tính, thiếu máu do ký sinh, thiếu máu do dinh dưỡng, thiếu máu do phẫu thuật và các dạng thiếu máu khác...)
- Dự phòng và điều trị chứng nôn nhiều trong thời kỳ mang thai.
- Suy nhược thần kinh, mệt mỏi do làm việc quá sức, phục hồi sau khi bệnh.
60.000 VND
GLOTADOL 1000
Làm giảm các cơn đau từ nhẹ đến vừa như đau đầu và đau cơ thông thường, đau nhức do cảm cúm hay cảm lạnh, đau lưng, đau răng, đau do viêm khớp nhẹ và đau do hành kinh.
155.000 VND
SERC 8 8MG
Thuốc SERC 8MG điều trị chóng mặt do nguyên nhân tiền đình. Hội chứng Meniere thuoc: chóng mặt, ù tai, nôn, nhức đầu, mất thính lực.
185.000 VND
BETASERC 16 MG H/60 viên
BETASERC 16MG điều trị hội chứng Meniere thuoc: chóng mặt, ù tai, nôn, nhức đầu, mất thính lực; chóng mặt tiền đình
330.000 VND
AMLIBON 10MG (Amlodipine)
AMLIBON 10MG điều trị tăng huyết áp. Đau thắt ngực mãn tính ổn định; đau thắt ngực do co thắt.
450.000 VND
AMLIBON 5MG Amlodipine
AMLIBON 5MG điều trị tăng huyết áp. Đau thắt ngực mãn tính ổn định; đau thắt ngực do co thắt.
423.000 VND
Vashasan 20
Vashasan 20 điều trị trong tim mạch bệnh tim thiếu máu cục bộ (điều trị dự phòng các cơn đau thắt ngực di chứng nhồi máu cơ tim, hỗ trợ các triệu chứng chóng mặt
98.000 VND
GLOCOR 5
GLOCOR 5 được dùng một mình hay phối hợp với các thuốc khác trong điều trị cao huyết áp và cơn đau thắt ngực.
90.000 VND
GLOTAKAN 40
Thiểu năng tuần hoàn não với các triệu chứng hoa mắt, ù tai, đau đầu, rối loạn chú ý, kém tỉnh táo, sa sút trí tuệ, chứng u uất, rối loạn chức năng vận động.
Rối loạn mạch máu ngoại biên với các triệu chứng như đi khập khiểng, dị cảm đầu chi và hội chứng Raynaud.
Chóng mặt, ù tai do mạch máu hoặc do thoái hóa.
55.000 VND
GLOTAKAN 60
Thiểu năng tuần hoàn não với các triệu chứng hoa mắt, ù tai, đau đầu, rối loạn chú ý, kém tỉnh táo, sa sút trí tuệ, chứng u uất, rối loạn chức năng vận động.
Rối loạn mạch máu ngoại biên với các triệu chứng như đi khập khiểng, dị cảm đầu chi và hội chứng Raynaud.
Chóng mặt, ù tai do mạch máu hoặc do thoái hóa.
65.000 VND