Thuốc

Xem dạng:

Elthon 50mg (Itopride 50) H/20 viên

Elthon 50mg (Itopride 50) H/20 viên
chữa trị những triệu chứng về dạ dày-ruột gây ra bởi viêm dạ dày mạn (cảm giác đầy chướng bụng, đau bụng trên, chán ăn, ợ nóng, buồn nôn và nôn)
Xuất xứ: Nhật Bản ABBOTT

Xem thêm...

181.000 VND

PERIOLIMEL N4E 1500ML THÙNG/ 4 TÚI ( NUÔI ĂN BẰNG ĐƯỜNG TĨNH MẠCH)

PERIOLIMEL N4E 1500ML THÙNG/ 4 TÚI ( NUÔI ĂN BẰNG ĐƯỜNG TĨNH MẠCH)
nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi khi dinh dưỡng đường uống hoặc đường ruột là không thể, không đủ hoặc chống chỉ định.
Phân dạng bào chế: nhũ dịch truyền tĩnh mạch
Cách đóng gói sản phẩm: Thùng carton 6 túi x 1500ml
Xuất xứ: Bỉ
Sản phẩm tương tự: COMBILIPID FERI INJ.1440ML
MG TAN INJ 1440 ML

Xem thêm...

4.500.000 VND

Periolimel N4E 1000ml Thùng/ 6 túi ( nuôi ăn bằng đường tĩnh mạch)

Periolimel N4E 1000ml Thùng/ 6 túi
nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi khi dinh dưỡng đường uống hoặc đường ruột là không thể, không đủ hoặc chống chỉ định.
Sản phẩm tương tự: COMBILIPID FERI INJ.1440ML
MG TAN INJ 1440 ML

Xem thêm...

5.200.000 VND

Tenfoplus 25mg H/30 viên

Tenfoplus 25mg H/30 viên
là thuốc được chỉ định để điều trị viêm gan siêu vi B (HBV) ở giai đoạn còn bù (Chức năng của gan vẫn còn) hoặc viêm gan B mạn tính với các triệu chứng vàng da, men gan tăng cao, chán ăn, mệt mỏi

Xem thêm...

580.000 VND

Velpaclear 400/100mg Lọ/28 viên ( Viêm gan C)

Velpaclear 400/100mg Lọ/28 viên
Velpaclear được sản xuất bởi Abbott là kết hợp của 2 Hoạt chất: Sofosbuvir 400 mg và Velpatasvir 100 mg. Velpatasvir / Sofosbuvir (Velpaclear) là một loại thuốc kết hợp hai loại thuốc được sử dụng để điều trị viêm gan C mạn tính trên cả 6 tuyp (một bệnh nhiễm virut liên tục gây tổn thương gan). Đôi khi nó có thể được sử dụng với một loại thuốc kháng vi-rút khác.
điều trị bệnh nhân người lớn bị viêm gan siêu vi C mãn tính, kiểu gen 1,2,3,4,5 hoặc 6

Xem thêm...

3.200.000 VND

DIANEAL LOW CALCIUM (2.5% MEQ/L) 1.5% 5 000 ML DUNG DICH THẨM PHÂN PHÚC MẠC LỌC THẬN

DIANEAL LOW CALCIUM (2.5% MEQ/L) 1.5% 5 000 ML DUNG DICH THẨM PHÂN PHÚC MẠC LỌC THẬN
Dung dịch thẩm phân phúc mạc Dianeal Low Calcium (2.5% MEQ/L) Peritoneal Dialysis Solution With 1.5% Dextrose túi nhựa 5 lít

Xem thêm...

360.000 VND

DIANEAL LOW CALCIUM (2.5% MEQ/L) 2.5% 5000 ML DUNG DICH THẨM PHÂN PHÚC MẠC LỌC THẬN

Dung dịch thẩm phân phúc mạc Dianeal Low Calcium (2.5% MEQ/L) Peritoneal Dialysis Solution With 2.5% Dextrose túi nhựa 5 lít

Xem thêm...

360.000 VND

DIANEAL LOW CALCIUM 4.25% 2000 ML DUNG DICH THẨM PHÂN PHÚC MẠC LỌC THẬN

Dung dịch thẩm phân phúc mạc Dianeal Low Calcium (2.5% MEQ/L) 4.25% Dextrose

Xem thêm...

360.000 VND

Typcin 500mg H/20 viên (Clarithromycin 500 mg)

Typcin 500
Thành phần:
Clarithromycin 500 mg
Sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed Viet nam

Xem thêm...

256.000 VND

Zolmed 150 Mg H/10 viên

Zolmed 150
Thành phần:
Fluconazol 150 mg
Chỉ định:
- Bệnh nấm Candida ở âm hộ - âm đạo.

- Bệnh nấm Candida ở miệng - hầu, thực quản, đường niệu, màng bụng và các bệnh nhiễm nấm Candida toàn thân nghiêm trọng khác như nhiễm Candida huyết, phổi, Candida phát tán.

- Viêm màng não do Cryptococcus neoformans.

- Bệnh nấm do Blastomyces, Coccidioides immititis và Histoplasma.

Xem thêm...

150.000 VND

Bactrim forte 960 mg H/10 viên

Bactrim forte 960 mg
Thành phần:
Sulfamethoxazole 800 mg; Trimethoprime 160 mg
Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp không biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis carinii.

- Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazole và trimethoprim
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
- Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
- Đợt cấp viêm phế quản mạn.
- Viêm xoang má cấp ở người lớn.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn.

Xem thêm...

186.000 VND

HEMLIBRA 30MG/1ML H/1 LỌ (DỰ PHÒNG CHẢY MÁU Ở BỆNH NHÂN TAN MÁU)

HEMLIBRA 60 MG/0.4ML H/1 LỌ
Hemlibra được chỉ định để điều trị dự phòng thường xuyên các đợt chảy máu ở bệnh nhân haemophilia A , bệnh nhân tan máu.
Mỗi lọ chứa 30 mg emicizumab trong 1 ml dung dịch để tiêm.
Bảo quản
Lưu trữ trong tủ lạnh (2 ° C đến 8 ° C).

Xem thêm...

29.800.000 VND

Hemlibra 60 mg/0.4ml H/1 lọ (dự phòng chảy máu ở bệnh nhân tan máu)

Hemlibra 60 mg/0.4ml H/1 lọ
Hemlibra được chỉ định để điều trị dự phòng thường xuyên các đợt chảy máu ở bệnh nhân haemophilia A , bệnh nhân tan máu.
Mỗi lọ chứa 60 mg emicizumab trong 0,4 ml dung dịch để tiêm.
Bảo quản
Lưu trữ trong tủ lạnh (2 ° C đến 8 ° C).

Xem thêm...

59.000.000 VND

Mabthera 500mg/50ml H/1 lọ

Mabthera 500mg/50ml
Hoạt chất: Rituximab
Thuốc được chỉ định điều trị trong trường hợp sau:

Bệnh nhân mắc bệnh u lympho không Hodgkin

Bệnh nhân mắc bệnh mạn tính bạch cầu dòng lympho.

Bệnh nhân mắc bệnh viêm khớp dạng thấp khi các biện pháp điều trị khác không đáp ứng.

Xem thêm...

27.000.000 VND

Gazyva 1000mg /40ml H/1 lọ

Gazyva 1000mg /40ml

Dạng trình bày
40 mL cô đặc trong lọ 50 mL

Bảo quản
Lưu trữ trong tủ lạnh (2 ° C-8 ° C). Không đóng băng.

Một lọ 40 ml cô đặc chứa 1.000 mg obinutuzumab, tương ứng với nồng độ trước khi pha loãng 25 mg / mL.
Gazyvaro có thể được sử dụng ở người lớn để điều trị hai loại ung thư khác nhau bệnh bạch cầu lymphocytic mãn tính, U lympho nang

Xem thêm...

29.600.000 VND

Xem dạng: