- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
GABAHASAN 300
Điều trị hỗ trợ trong động kinh cục bộ. Gabapentin còn được sử dụng để điều trị đau do viêm các dây thần kinh ngoại biên.
195.000 VND
GADOVIST 1MMOL/ML H/1 xylanh 5ml
Dung dịch tiêm truyền GADOVIST 1MMOL/ML chỉ dùng với mục đích chẩn đoán. Gadovist được chỉ định cho người lớn, thanh thiếu niên và trẻ em ≥ 2t. MRI có đối quang vùng sọ não và cột sống, MRI có đối quang vùng gan/thận trên bệnh nhân có nhiều nghi ngờ hay chứng cứ về tổn thương khu trú để xếp loại các tổn thương này là lành/ác tính, làm chất đối quang trong chụp cộng hưởng từ mạch máu (CE-MRA).
697.000 VND
RIVOTRIL 2MG H/4 vì x10 viên
Thuốc Rivotril 2mg 100 viên nén điều trị tất cả các dạng động kinh, điều trị các chứng hoảng sợ có hoặc không kèm theo chứng sợ khoảng rộng.
1.800.000 VND
HANEUVIT
Chỉ định thuốc:
- Các rối loạn thần kinh ngoại vi: Viêm đa dây thần kinh, đau dây thần kinh tọa, co giật do tăng cảm ứng của hệ thống thần kinh trung ương, dị cảm, hội chứng vai – cánh tay, đau lưng, đau thắt lưng, đau thần kinh liên sườn, đau dây thần kinh sinh ba, tê các đầu chi...
- Giảm đau trong đau dây thần kinh.
- Bệnh lý thần kinh do tiểu đường, nghiện rượu, do thuốc.
- Các rối loạn do thiếu hụt vitamin B1, B6, B12: bệnh Beri-beri, chứng co giật ở trẻ em do thiếu pyridoxin, viêm dây thần kinh ngoại vi, bệnh lý thiếu máu (như thiếu máu ác tính, thiếu máu do ký sinh, thiếu máu do dinh dưỡng, thiếu máu do phẫu thuật và các dạng thiếu máu khác...)
- Dự phòng và điều trị chứng nôn nhiều trong thời kỳ mang thai.
- Suy nhược thần kinh, mệt mỏi do làm việc quá sức, phục hồi sau khi bệnh.
60.000 VND
CLARITYNE TAB 10MG H/10 viên ( chống dị ứng)
Điều trị các triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng như thuoc: hắt hơi chảy nước mũi, ngứa mũi kể cả ngứa và xót mắt. Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng như nổi mề đay mãn tính, rối loạn dị ứng ngoài da khác.
126.000 VND
AMLIBON 10MG (Amlodipine)
AMLIBON 10MG điều trị tăng huyết áp. Đau thắt ngực mãn tính ổn định; đau thắt ngực do co thắt.
450.000 VND
AMLIBON 5MG Amlodipine
AMLIBON 5MG điều trị tăng huyết áp. Đau thắt ngực mãn tính ổn định; đau thắt ngực do co thắt.
423.000 VND
DILATREND TAB 12.5MG
Thuốc Dilatrend Viên nén 12.5 mg thành phần Carvedilol chỉ định suy tim xung huyết, tăng huyết áp
198.000 VND
AVASTIN INJ 100MG/4ML H/1 lọ
Dịch truyền đậm đặc 25 mg/mL Avastin thành phần Bevacizumab 100mg/4ml chỉ định ung thư đại trực tràng di căn, ung thư vú tái phát khu trú, ung thư vú di căn, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ tiến xa, di căn/tái phát
9.290.000 VND
PEGASYS 135 MCG/0,5ML
Bơm tiêm đóng sẵn thuốc Pegasys 135 mcg/0.5 mL thành phần Peginterferon alfa-2a 135mcg chỉ định viêm gan B mạn tính, viêm gan C mạn tính, đồng nhiễm HIV-HCV
1.950.000 VND
DILATREND TAB 6,25MG
Thuốc Dilatrend Viên nén 6.25 mg thành phần Carvedilol chỉ định suy tim xung huyết, tăng huyết ápThuốc Dilatrend Viên nén 6.25 mg thành phần Carvedilol chỉ định suy tim xung huyết, tăng huyết áp
198.000 VND
DILATREND TAB 25MG
Thuốc Dilatrend Viên nén 25 mg thành phần Carvedilol chỉ định suy tim xung huyết, tăng huyết áp
450.000 VND
Vashasan 20
Vashasan 20 điều trị trong tim mạch bệnh tim thiếu máu cục bộ (điều trị dự phòng các cơn đau thắt ngực di chứng nhồi máu cơ tim, hỗ trợ các triệu chứng chóng mặt
98.000 VND