- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
ANZATAX INJ 150MG/ 25ML H/1 lọ
ANZATAX INJ 150MG/ 25ML
Thuốc ANZATAX INJ 150MG/ 25ML điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã di căn sau khi thất bại với hóa trị cổ điển hoặc ung thư vú có di căn sau khi thất bại hay khi chống chỉ định dùng hoá trị liệu cổ điển.
Thành phần: PACLITAXEL 150MG/25ML.
5.855.000 VND
ANZATAX INJ 100MG/ 16.7ML H/1 lọ
ANZATAX INJ 100MG/ 16.7ML
Thuốc ANZATAX 100mg/ 16.7ml điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã di căn sau khi thất bại với hóa trị cổ điển hoặc ung thư vú có di căn sau khi thất bại hay khi chống chỉ định dùng hoá trị liệu cổ điển.
Thành phần: Paclitaxel 100 mg/16.7 ml.
4.827.000 VND
Aldactone 25mg H/100 viên
Aldactone 25mg
Spironolactone được chỉ định trong những trường hợp sau thuoc:
- Cao huyết áp vô căn.
- Điều trị ngắn hạn bệnh nhân có chứng tăng aldosterone nguyên phát trước khi phẫu thuật.
- Suy tim sung huyết (dùng đơn độc hoặc phối hợp với liệu pháp chuẩn).
- Các bệnh mà khi đó chứng tăng aldosterone thứ phát có thể xuất hiện, bao gồm xơ gan kết hợp với phù và/hoặc cổ trướng, hội chứng thận hư, và các trạng thái phù khác (đơn độc hoặc phối hợp với liệu pháp chuẩn).
- Liệu pháp hỗ trợ khi dùng thuốc lợi niệu gây giảm kali máu/giảm magiê máu.
- Thiết lập chẩn đoán chứng tăng aldosterone nguyên phát.
- Kiểm soát chứng rậm lông.
288.000 VND
NifeHexal 30 LA H/30 viên
NifeHexal 30 LA
Dạng bào chế:Viên nén bao phim tác dụng kéo dài
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Nifedipine 30 mg
430.000 VND
ACCUPRIL 5MG H/98 v
ACCUPRIL 5MG
điều trị tăng huyết áp vô căn, dùng đơn độc hay với thuốc lợi tiểu & chẹn β. Suy tim ứ huyết (dùng với lợi tiểu &/hoặc glycoside tim).
360.000 VND
Proctolog H/10 viên
Proctolog
Dạng bào chế:Viên đặt
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 5 viên
Thành phần:
Trimebutine, Ruscogenine
300.000 VND
YAZ - thuốc tránh thai H/28 v
YAZ - thuốc tránh thai H/28 v
Thuốc YAZ tránh thai và mụn trứng cá mức độ trung bình & hội chứng PMDD (rối loạn khí sắc tiền kinh nguyệt) ở phụ nữ sử dụng tránh thai đường uống.
316.000 VND
YASMIN 3MG H/21 viên
YASMIN 3MG
tránh thai, với hoạt tính kháng mineralocorticoid và kháng androgen, thuốc có tác dụng rất tốt đối với những phụ nữ có tiền sử bị giữ nước do hormone đồng thời có tác dụng điều trị mụn trứng cá và tăng tiết nhiều bã nhờn trên da.
288.000 VND
VENTAVIS 20MCG/2ML H/30 lo
VENTAVIS 20MCG/2ML H/30 lo
điều trị tăng huyết áp động mạch phổi nguyên phát và thứ phát ở mức độ trung bình hoặc nghiêm trọng. Tăng huyết áp động mạch phổi thứ phát ở mức độ nhẹ hoặc nặng do nghẽn động mạch phổi mãn tính không thể phẫu thuật được
19.515.000 VND
Ultravist 370 Inj 100ml H/10 lọ
Ultravist 370 Inj 100ml H/10 lo
DUNG DỊCH TIÊM CHỤP HỆ NIỆU QUA TĨNH MẠCH, CHỤP CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN CT SỌ, CHỤP MẠCH MÁU, CHỤP DSA QUA TĨNH MẠCH BOLUS
7.465.000 VND
ULTRAVIST Inj 300 100ML H/10 lọ
ULTRAVIST 300 100ML H/10 lo
Dung dịch tiêm ULTRAVIST 300 100ML chỉ định trong chụp hệ niệu qua tĩnh mạch, chụp cắt lớp điện toán CT sọ, chụp mạch máu, chụp DSA qua tĩnh mạch bolus
4.951.000 VND
Stivarga 40 mg H/28 viên
Stivarga 40 mg H/28 v
Thuốc mới điều trị ung thư trực tràng Stivarga 40mg
38.900.000 VND
PROGYNOVA 2MG H/28 viên ( Estradiol 2 mg)
PROGYNOVA 2MG H/28 v
điều trị thay thế hormon ở người thiếu estrogen sau mãn kinh hoặc do bị cắt buồng trứng. Phòng ngừa loãng xương sau mãn kinh.
Mỗi viên: Estradiol 2 mg.
195.000 VND
NIMOTOP 30MG H/30 v
Hết hàng
NIMOTOP 30MG H/30 v
dự phòng và điều trị thiếu hụt thần kinh do thiếu máu cục bộ sau xuất huyết dưới màng nhện. Suy chức năng não ở người già.
590.000 VND