- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
CURAM INJ 1200MG
BỘT PHA TIÊM CURAM 1200MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
43.000 VND
CURAM 250MG/5ML
CURAM 250MG/5ML điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
95.000 VND
CIPROBAY Tab 500MG H/10 viên
CIPROBAY 500MG điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng tiết niệu, viêm bàng quang, lậu và các nhiễm trùng khác
220.000 VND
LEVITRA ODT 10 mg H/2 v
LEVITRA ODT 10MG điều trị rối loạn cương ở nam giới trưởng thành
330.000 VND
PRIMOLUT-N 5MG
Điều trị rối loạn kinh nguyệt, vô kinh bắt đầu 8 tuần sau chu kỳ kinh cuối. Hội chứng tiền kinh nguyệt, bệnh tuyến vú.
86.000 VND
MEGION INJ 1G
Thuốc bột pha tiêm MEGION 1G điều trị viêm màng não do vi khuẩn, viêm phổi. Nhiễm trùng khoang bụng (viêm phúc mạc, nhiễm trùng ống mật), da & mô mềm, xương & khớp. Lậu. Biểu hiện trễ bệnh Lyme giai đoạn II & III. Phòng nhiễm trùng sau phẫu thuật tim mạch, niệu, kết-trực tràng.
110.000 VND
GADOVIST 1MMOL/ML H/1 xylanh 5ml
Dung dịch tiêm truyền GADOVIST 1MMOL/ML chỉ dùng với mục đích chẩn đoán. Gadovist được chỉ định cho người lớn, thanh thiếu niên và trẻ em ≥ 2t. MRI có đối quang vùng sọ não và cột sống, MRI có đối quang vùng gan/thận trên bệnh nhân có nhiều nghi ngờ hay chứng cứ về tổn thương khu trú để xếp loại các tổn thương này là lành/ác tính, làm chất đối quang trong chụp cộng hưởng từ mạch máu (CE-MRA).
697.000 VND
CLARITYNE TAB 10MG H/10 viên ( chống dị ứng)
Điều trị các triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng như thuoc: hắt hơi chảy nước mũi, ngứa mũi kể cả ngứa và xót mắt. Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng như nổi mề đay mãn tính, rối loạn dị ứng ngoài da khác.
126.000 VND
AMLIBON 10MG (Amlodipine)
AMLIBON 10MG điều trị tăng huyết áp. Đau thắt ngực mãn tính ổn định; đau thắt ngực do co thắt.
450.000 VND
AMLIBON 5MG Amlodipine
AMLIBON 5MG điều trị tăng huyết áp. Đau thắt ngực mãn tính ổn định; đau thắt ngực do co thắt.
423.000 VND
ADALAT LA 60MG
ADALAT LA 60MG điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch, tăng huyết áp.
Thành phần: Nifedipine 60 mg
1.200.000 VND
XARELTO 20MG H/14 viên ( phòng huyết khối tắc tĩnh mạch
XARELTO 20MG
Thành phần: Rivaroxaban 20 mg
phòng huyết khối tắc tĩnh mạch (VTE) ở bệnh nhân tiến hành đại phẫu thuật chỉnh hình hai chi dưới. Viên 15mg & 20mg thuoc: Dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh lý van tim có một yếu tố nguy cơ hoặc nhiều hơn (như suy tim, tăng huyết áp, ≥ 75t., đái tháo đường, tiền sử đột quỵ
1.152.000 VND
XARELTO 15MG H/14viên (dự phòng đột quỵ)
XARELTO 15MG
Thành phần: Rivaroxaban 15 mg
dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh lý van tim có một yếu tố nguy cơ hoặc nhiều hơn (như suy tim, tăng huyết áp, ≥ 75t., đái tháo đường, tiền sử đột quỵ
1.052.000 VND
ADALAT RETARD 20MG
ADALAT RETARD 20MG điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch, tăng huyết áp.
Thành phần: Nifedipine 20 mg
380.000 VND