- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
SIMULECT 20MG inj H/1 lọ
SIMULECT 20MG điều trị dự phòng thải ghép cấp tính trong cấy ghép thận, kết hợp với ciclosporin & thuốc ức chế miễn dịch corticosteroids (ở người lớn & trẻ em), hoặc kết hợp phác đồ bao gồm ciclosporin, corticosteroids & azathioprine hoặc mycophenolate mofetil (chỉ dùng cho người lớn).
CHÚ Ý HÀNG LẠNH
31.683.000 VND
CERTICAN 0.25MG H/60 viên
CERTICAN 0.25MG dự phòng thải tạng ghép ở bệnh nhân người lớn có nguy cơ về miễn dịch từ thấp đến trung bình đang ghép thận/tim cùng loài khác gen. Nên phối hợp với ciclosporin vi nhũ tương và corticosteroid.
3.853.000 VND
STALEVO 100/25/200 H/100 v
STALEVO 100/25/200 viên nén bao film điều trị bệnh Parkinson có biến động về vận động vào cuối liều dùng mà không ổn định được khi điều trị bằng levodopa/chất ức chế dopa decarboxylase (DDC).
2.998.000 VND
STALEVO 150/37.5/200 H/100 v
STALEVO 100/25/200 viên nén bao film điều trị bệnh Parkinson có biến động về vận động vào cuối liều dùng mà không ổn định được khi điều trị bằng levodopa/chất ức chế dopa decarboxylase (DDC).
2.998.000 VND
ONBREZ BREEZHALER 150 MCG H/30 viên
Thuốc Onbrez Breezhaler 150mcg viên nang chứa bột hít chỉ định dùng lâu dài, điều trị duy trì dãn phế quản đối với tình trạng nghẽn tắc đường thở cho bệnh nhân COPD.
771.300 VND
GADOVIST 1MMOL/ML H/1 xylanh 5ml
Dung dịch tiêm truyền GADOVIST 1MMOL/ML chỉ dùng với mục đích chẩn đoán. Gadovist được chỉ định cho người lớn, thanh thiếu niên và trẻ em ≥ 2t. MRI có đối quang vùng sọ não và cột sống, MRI có đối quang vùng gan/thận trên bệnh nhân có nhiều nghi ngờ hay chứng cứ về tổn thương khu trú để xếp loại các tổn thương này là lành/ác tính, làm chất đối quang trong chụp cộng hưởng từ mạch máu (CE-MRA).
697.000 VND
MARCAINE SPINAL HEAVY Inj 0.5% H/5 ống 4 ml
MARCAINE SPINAL HEAVY 0.5% gây tê tủy sống. Phẫu thuật bụng kéo dài 45 - 60 phút hoặc phẫu thuật tiết niệu, chi dưới kéo dài 2 - 3 giờ. Phẫu thuật chi dưới kéo dài 3 - 4 giờ khi sự giãn cơ là cần thiết
820.000 VND
MARCAIN 0.5% 20ML H/5 lo
MARCAIN 0.5% 20ML được chỉ định để gây tê vùng hoặc gây tê tại chỗ và giảm đau
270.000 VND
RIVOTRIL 2MG H/4 vì x10 viên
Thuốc Rivotril 2mg 100 viên nén điều trị tất cả các dạng động kinh, điều trị các chứng hoảng sợ có hoặc không kèm theo chứng sợ khoảng rộng.
1.800.000 VND
TRILEPTAL 300MG H/50 viên
TRILEPTAL 300MG trị liệu đầu tay cơn động kinh cục bộ & động kinh toàn thể nguyên phát co cứng-giật rung, ở người lớn & trẻ ≥ 1 tháng tuổi.
530.000 VND
SEROQUEL XR 300 MG H/30 viên
SEROQUEL XR 200MG chỉ định chống loạn thần, điều trị bệnh tâm thần phân liệt, điều trị rối loạn lưỡng cực.
1.115.000 VND
CLARITYNE TAB 10MG H/10 viên ( chống dị ứng)
Điều trị các triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng như thuoc: hắt hơi chảy nước mũi, ngứa mũi kể cả ngứa và xót mắt. Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng như nổi mề đay mãn tính, rối loạn dị ứng ngoài da khác.
126.000 VND
ZADITEN 1MG H/30 v
Thuốc Zaditen 1mg thành phần Ketotifen hydrogen fumarat phòng ngừa hen phế quản, dị ứng phế quản, dị ứng bụi, phấn hoa, điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng, tình trạng dị ứng trên da, dị ứng toàn thân.
218.000 VND
CLORPHENIRAMIN MALEAT 4MG
Thuốc Clorpheniramin maleat 4mg viêm mũi dị ứng vừa và quanh năm, các triệu chứng dị ứng khác như thuoc: mày đay, viêm mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng, viêm da tiếp xúc, phù mạch, phù Quincke, dị ứng thức ăn, phản ứng huyết thanh, côn trùng đốt, ngứa ở người bệnh bị sởi hoặc thủy đậu, phối hợp với một số chế phẩm để điều trị triệu chứng ho và cảm lạnh.
56.000 VND