Thuốc

Xem dạng:

Trajenta 5mg hộp 30 viên ( Thuốc trị tiểu đường )

Trajenta 5mg hộp 30 viên
được chỉ định điều trị đái tháo đường typ 2 (T2DM) ở bệnh nhân trưởng thành nhằm cải thiện kiểm soát đường huyết:
Đơn trị liệu: bệnh nhân chưa được kiểm soát đường huyết tốt bằng chế độ ăn và vận động và bệnh nhân không phù hợp điều trị với metformin do không dung nạp hoặc có chống chỉ định do suy thận.
Trị liệu phối hợp:
- phối hợp với metformin khi chế độ ăn và vận động cùng với metformin đơn trị liệu không kiểm soát tốt đường huyết;
- phối hợp với pioglitazone hoặc sulfonylurea khi phác đồ đơn trị liệu không kiểm soát tốt đường huyết;
- phối hợp với metformin + sulfonylurea (phác đồ điều trị ba thuốc) khi phác đồ hai thuốc không kiểm soát tốt đường huyết.
- phối hợp với insulin dùng cùng hoặc không cùng với metformin, khi phác đồ có insulin này kết hợp với chế độ ăn và vận động không kiểm soát tốt đường huyết.
TRAJENTA không được chỉ định cho bệnh nhân đái tháo đường typ 1 hay bệnh nhân đái tháo đường có nhiễm toan xê tôn.
Thành phần hoạt chất:
1 viên nén : linagliptin 5 mg

Xem thêm...

662.000 VND

Trajenta Duo 2.5mg/850mg hộp 30 viên ( Thuốc trị tiêu đường)

Trajenta Duo 2.5mg/850mg hộp 30 viên
Hoạt chất: Linagliptin 2,5mg và Metformin 500mg, 850mg hoặc 1000mg

Xem thêm...

397.000 VND

Jardiance Duo 12.5mg/1000mg H/30 viên ( thuốc trị tiểu đường)

Jardiance Duo 12.5mg/1000mg hộp 30 viên
Thành phần hoạt chất
1 viên nén bao phim chứa:
D-Glucitol, 1,5-anhydro-1-C-[4-chloro-3-[[4-[[(3S)-tetrahydro-3-furanyl]oxy]phenyl]methyl]phenyl]-, (1S) (= empagliflozin) 5mg hoặc 12,5 mg và N,N-dimethylimidodicarbonimidic diamide hydrochloride (= metformin hydrochloride) 500 mg, 850 mg hoặc 1000 mg
Thành phần tá dược:
Cho mọi hàm lượng: Tinh bột ngô (Maize starch), Copovidone, Silica, colloidal khan, Magnesi stearat.
Hàm lượng 12,5mg/1000mg: Opadry Purple (02B200006).
Công dụng (Chỉ định)

Kiểm soát đường huyết:
JARDIANCE DUO được chỉ định phối hợp với chế độ ăn và luyện tập để cải thiện việc kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân người lợn bị đái tháo đường typ 2
- khi phù hợp điều trị bằng empaqliflozin va metformin
- không kiểm soát tốt khi điều trị bằng metformin hoặc empagliflozin đơn độc
- không kiểm soát tốt khi điều trị bằng metformin hoặc empagliflozin kết hợp với các thuốc hạ đường huyết khác bao gồm cả insulin (xem mục Các thử nghiệm lâm sàng)
- đã được điều trị đồng thời bằng empagliflozin và metformin dưới dạng viên nén riêng biệt.
Empagliflozin được chỉ định làm giảm nguy cơ tử vong tim mạch ở bệnh nhân trưởng thành đái tháo đường typ 2 và có sẵn bệnh lý tim mạch. Tuy nhiên, hiệu quả của JARDIANCE DUO trong làm giảm nguy cơ tử vong tim mạch ở bệnh nhân trưởng thành đái tháo đường typ 2 và có sẵn bệnh lý tim mạch chưa được chứng minh.

Xem thêm...

590.000 VND

Gatanin 500mg H/20 viên nén

Gatanin 500mg H/20 viên nén
Thành phần:
N-Acetyl-DL-Leucine

Xem thêm...

350.000 VND

DuoPlavin 75mg/100mg chống kết tập tiểu cầu

DuoPlavin 75mg/100mg
chỉ định đề phòng hình thành cục máu đông trong động mạch xơ cứng có thể dẫn đến tai biến xơ vữa huyết khối
Thành phần thuoc: 75mg clopidogrel và 100mg acid acetylsalicylic + tá dược.

Xem thêm...

850.000 VND

Alphachymo Trypsin 8400 BV pharm H/100 v

Alphachymo Trypsin 8400
Alphachymotrypsin thành phần chính Chymotrypsin, có tác dụng giảm sưng đỏ và đau có liên quan đến túi nhiễm trùng (áp xe), loét, phẫu thuật hoặc thương tích chấn thương. Chymotrypsin cũng được dùng để làm dịu chứng đờm phổi, viêm phế quản, bệnh phổi và nhiễm trùng xoang. Thuốc dùng để uống nhằm làm giảm tổn thương ở gan ở những bệnh nhân bị bỏng và hỗ trợ trong việc lành vết thương.

Xem thêm...

203.000 VND

Acemuc 100mg Gói H/30 gói

Acemuc 100mg
Nhóm thuốc: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
Dạng bào chế:Cốm
Đóng gói:Hộp 5 gói x 5g; 30 gói x 5g cốm
Thành phần:
Acetylcystein

Xem thêm...

105.000 VND

TYROTAB VỈ

Điều trị tại chỗ:
- Các bệnh ở họng: viêm họng, viêm amidan, bệnh viêm Vincent .
- Các bệnh ở miệng: viêm miệng, viêm lưỡi, viêm lợi, viêm quanh răng.

Xem thêm...

34.000 VND

ADRENOXYL 10 mg H/64 viên Sanofi cầm máu

Được dùng như thuốc cầm máu để chuẩn bị phẫu thuật ngoại khoa và điều trị xuất huyết do mao mạch.

Xem thêm...

220.000 VND

SITRIZOL 10 g

Sitrizol Bệnh da dị ứng (Eczema, viêm da, vết trầy).
- Bệnh nấm trichophyton, bệnh nấm da ở chân, thân, mặt, đầu, râu, tóc.
- Bệnh nấm Candida.
- Ban, vẩy nến.

Xem thêm...

19.000 VND

DOGATINA 50 mg

Chỉ định:
- Điều trị bệnh tâm thần phân liệt, trạng thái thần kinh ức chế.

Xem thêm...

25.000 VND

ALUPHOS 20g

Hết hàng
Aluphos Gói uống dạ dày

Xem thêm...

168.000 VND

ALPHACHYMOTRYPSIN EUVI H/20 viên

Chống phù nề và kháng viêm dạng men tác động trên mô mềm.
Điều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật và ở những bệnh nhân đau do rối loạn đường hô hấp trên.

Xem thêm...

90.000 VND

ACEMUC 200MG gói H/30 gói1g

Thuốc Acemuc 200 mg bột pha hỗn dịch uống chỉ định rối loạn tiết dịch đường hô hấp (phế quản & xoang), nhất là trong các bệnh phế quản cấp & giai đoạn cấp của bệnh phổi-phế quản mạn tính
Thành phần thuốc: acetylcysteine 200mg

Xem thêm...

130.000 VND

TOBRAMYCIN

TOBRAMYCIN dùng để điều trị tại chỗ các nhiễm trùng bên ngoài nhãn cầu và các phần phụ của mắt do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với tobramycin.
Thành phần: cho 1 chai tobramycin 15 mg, tá dược vđ 5 ml

Xem thêm...

13.000 VND

Xem dạng: