- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
VENTOLIN EXPECT (N) SYR 60ML
VENTOLIN 60ML giảm co thắt phế quản trong mọi loại hen phế quản, viêm phế quản mạn và khí phế thũng.
225.000 VND
VENTOLIN NEBULES 5MG/2.5ML
Hỗn hợp khí dung VENTOLIN NEBULES 5MG/2.5ML kiểm soát thường xuyên cơn co thắt phế quản mạn & điều trị hen nặng cấp tính.
480.000 VND
SERETIDE 25/125MCG
Thuốc xịt mũi SERETIDE 25/125MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
360.000 VND
SERETIDE 25/50MCG
Thuốc xịt mũi SERETIDE 25/50MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
320.000 VND
SERETIDE EVOHALER DC 25/125MCG 120 LIỀU XỊT
SERETIDE 25/125 MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
360.000 VND
VENTOLIN INH 100MCG
Bình xịt theo liều VENTOLIN 100MCG làm giãn phế quản trong hen, viêm phế quản mạn tính và khí phế thũng. Ngừa cơn hen do gắng sức hoặc tiếp xúc dị nguyên.
190.000 VND
VENTOLIN ROTACAPS 200MCG
Bột hít đường miệng VENTOLIN ROTACAPS 200MCG kiểm soát và phòng ngừa cơn trong hen nhẹ. Điều trị cơn kịch phát cấp trong hen vừa-nặng.
290.000 VND
SERETIDE 50/500MCG
Bột hít SERETIDE 50/500MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
360.000 VND
MICARDIS TAB 80MG H/30 viên
Điều trị tăng huyết áp vô căn, Dạng thuốc phối hợp theo tỉ lệ cố định Micardisd® Plus được chỉ định trên bệnh nhân không hoàn toàn kiểm soát được huyết áp nếu chỉ dùng telmisartan hoặc hydrochlorothiazide đơn lẻ.
570.000 VND
ACTILYSE 50MG Inj H/1 lọ ( đột quỵ cấp do thiếu máu cục bộ.)
Thuốc Actilyse 50mg bột đông khô pha tiêm/truyền 50 mg/lọ chỉ định tiêu huyết khối trong thuốc: nhồi máu cơ tim cấp, thuyên tắc phổi cấp tính diện rộng với huyết động học không ổn định, đột quỵ cấp do thiếu máu cục bộ.
11.200.000 VND
MICARDIS PLUS 40/12.5MG H/30 viên
Thuốc chống tăng huyết áp vô căn, cần phối hợp các loại thuốc khác theo toa bác sĩ
330.000 VND
MICARDIS 40MG H/30 viên
Thuốc trị tăng huyết áp vô căn, phối hợp các thuốc khác theo toa bác sĩ
420.000 VND
OTRIVIN 0.05% SPRAY 10ML
Thuốc xịt mũi OTRIVIN 0.05% SPRAY 10ML
Thành phần thuốc: Xylometazoline HCl
170.000 VND
Twynsta 40/5 H/98 viên ( trị tăng huyết áp vô căn)
Twynsta 40/5 H/98 viên ( trị tăng huyết áp vô căn)
Thương hiệu: Boehringer Ingelheim Ellas A.E (Đức)
Hoạt chất: Telmisartan 40mg và amlodipine 5mg
1.600.000 VND