Thuốc

Xem dạng:

MADOPAR 250MG H/100VIÊN (ĐIỀU TRỊ TẤT CẢ CÁC DẠNG PARKINSON) VIÊN NÉN

MADOPAR 250MG H/100VIÊN (ĐIỀU TRỊ TẤT CẢ CÁC DẠNG PARKINSON)
ngoại trừ nguyên nhân do thuốc.
Madopar® 250 viên chứa levodopa 200 mg và benserazide 50 mg;

Xem thêm...

2.300.000 VND

MADOPAR 250MG H/60VIÊN (điều trị tất cả các dạng Parkinson) VIÊN NHỘNG

MADOPAR 250MG H/60VIÊN (điều trị tất cả các dạng Pakinson ngoại trừ nguyên nhân do thuốc.
Madopar® 250 viên chứa levodopa 200 mg và benserazide 50 mg;

Xem thêm...

850.000 VND

Jardiance 25mg H/30 viên (trị đái tháo đường )

Jardiance 25mg H/30 viên (trị đái tháo đường )
Công dụng: Điều trị tiểu đường tuýp II.
Hoạt chất: Empagliflozin
Đối tượng sử dụng: Người trưởng thành.

Xem thêm...

870.000 VND

Jardiance Duo 5mg/1000mg H/30 viên (thuốc trị đái tháo đường)

Jardiance Duo 5mg/1000mg H/30 viên
Công dụng:
JARDIANCE DUO được chỉ định phối hợp với chế độ ăn và luyện tập để cải thiện việc kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân người lợn bị đái tháo đường typ 2
Nước sản xuất: Đức

Xem thêm...

200.000 VND

Nexavar 200mg ( Sorafenib 200mg Bayer) H/60 viên

Nexavar 200mg ( Sorafenib 200mg Bayer) H/60 viên
Hoạt chất Sorafenib được sử dụng để điều trị ung thư thận, gan và tuyến giáp.
Sorafenib là một loại thuốc hóa trị liệu hoạt động bằng cách làm chậm hoặc ngăn chặn sự phát triển của các tế bào ung thư qua 2 cơ chế:
Ức chế hoạt động & sự hình thành của men tyrosine kinase. Qua đó ngăn sự phát triển của tế bào ung thư.
Ngăn chặn tăng sinh mạch máu mới, nuôi dưỡng tế bào ung thư.

Xem thêm...

28.300.000 VND

Adalat Crono 30mg H/20 viên

Adalat Crono 30mg
chỉ định để điều trị bệnh mạch vành như các cơn đau thắt ngực ổn định mạn tính, thuốc còn được sử dụng để điều trị cao huyết áp. Adalat Crono 30mg được sản xuất bởi Bayer pharma AG.
Thành phần: Nifedipine 30 mg

Xem thêm...

460.000 VND

Eylea Vial 40 mg/ml H/1 lọ ( điều trị thoái hóa điểm vàng)

Eylea Vial 40 mg/ml
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm nội nhãn
Đóng gói:Hộp 1 lọ chứa 278 μl dung dịch tiêm có thể lấy ra được 100 μl và 1 kim tiêm
Thành phần:
Aflibercept 40mg/ml
Chỉ định:
Được sử dụng để điều trị thoái hóa điểm vàng do tuổi tác (ướt). Thuốc cũng được sử dụng để điều trị sưng ở võng mạc do tắc nghẽn trong mạch máu.

Xem thêm...

28.500.000 VND

Sifrol 0.75MG H/30 viên (Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)

Sifrol 0.75MG H/30 viên ( Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)
Thành phần: Dabigatran etexilate.

Chỉ định: Các dấu hiệu & triệu chứng bệnh Parkinson vô căn & hội chứng chân không yên vô căn.

Xem thêm...

1.050.000 VND

Sifrol 0.75MG H/30 viên (Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)

Sifrol 0.75MG H/30 viên ( Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)
Thành phần: Dabigatran etexilate.

Chỉ định: Các dấu hiệu & triệu chứng bệnh Parkinson vô căn & hội chứng chân không yên vô căn.

Xem thêm...

1.050.000 VND

Spiolto Respimat 4 ml ( H/1ống thuốc+ 1 bình xịt)

Spiolto Respimat 4 ml
Dạng bào chế:Dung dịch để hít
Đóng gói:Hộp 1 ống thuốc 4ml tương đương 60 nhát xịt + 01 bình xịt
Thành phần:
Mỗi nhát xịt chứa: Tiotropium (dưới dạng tiotropium bromide monohydrat) 2,5mcg; Olodaterol (dưới dạng olodaterol hydroclorid) 2,5mcg
Điều trị giãn phế quản duy trì để giảm các triệu chứng ở bệnh nhân trưởng thành bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)

Xem thêm...

1.400.000 VND

Combivent 2.5 mg/0.5 mg H/10 ống 2,5 ml ( thuốc hen suyễn)

Combivent 2.5 mg/0.5 mg
Thành phần:
Ipratropium, Salbutamol
Chỉ định:
Ðiều trị co thắt phế quản có hồi phục liên quan đến bệnh tắc nghẽn đường thở.

Xem thêm...

289.000 VND

Trajenta Duo 2.5mg/ 1000mg H/30 viên

Trajenta Duo 2.5Mg/ 1000Mg
Thành phần: Mỗi viên: Linagliptin 2.5 mg, metformin 1000 mg
Chỉ định: Đái tháo đường typ 2 ở bệnh nhân trưởng thành (i) nên được điều trị đồng thời linagliptin và metformin; (ii) chưa được kiểm soát đường huyết thích hợp với metformin đơn trị; (iii) đang được kiểm soát đường huyết tốt khi điều trị đồng thời linagliptin và metformin riêng rẽ; (iv) chưa được kiểm soát đường huyết tốt với liều metformin và một sulphonylurea ở mức tối đa có thể dung nạp, dùng phối hợp sulphonylurea.

Xem thêm...

400.000 VND

Visanne 2mg H/28 viên ( bệnh lạc nội mạc tử cung.)

Visanne 2mg
Thành phần: Dienogest 2mg.
Nhóm thuốc: hormon nội tiết tố.
Thuốc Visanne 2mg tablets thuộc nhóm progestin. Sau khi vào cơ thể, nó tác dụng với estrogen, làm giảm tác động của hormon này tới sự phát triển của mô vú và mô nội mạc tử cung. Nhờ đó mà thuốc có tác dụng giảm đau đối với các trường hợp phụ nữ bị mắc bệnh lạc nội mạc tử cung. Căn bệnh này do sự tăng sinh không kiểm soát của các tế bào nội mạc tử cung. Các tế bào này lại phát triển mạnh mẽ phía bên ngoài tử cung nên gây ra viêm và khiến cơ thể đau đớn.

Cơ chế của thuốc: Nó liên kết với thụ thể Progesterone của tử cung nữ giới, ức chế các tác dụng của estrogen, giảm quá trình sản xuất hormon này trong buồng trứng và giảm nồng độ của nó trong máu.

Chỉ định

Như vậy, thuốc được chỉ định dùng cho các trường hợp:

Phụ nữ mắc bệnh lạc nội mạc tử cung.

Một số bệnh lý thuộc hệ sinh sản của phụ nữ bao gồm có ectopia thuộc lớp phía trong tử cung phát triển.

Xem thêm...

1.479.000 VND

Bactrim forte 960 mg H/10 viên

Bactrim forte 960 mg
Thành phần:
Sulfamethoxazole 800 mg; Trimethoprime 160 mg
Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp không biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis carinii.

- Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazole và trimethoprim
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
- Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
- Đợt cấp viêm phế quản mạn.
- Viêm xoang má cấp ở người lớn.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn.

Xem thêm...

186.000 VND

Xem dạng: