Thuốc

Xem dạng:

Jakavi 15mg H/56 viên Ruxolitinib điều trị ung thư máu hiệu quả

Jakavi 15mg Ruxolitinib điều trị rối loạn tủy xương
thuộc nhóm thuốc chống ung thư. Cụ thể hơn, nó là một chất ức chế protein kinase. Nó được sử dụng để điều trị những người bị lách to và các triệu chứng khác của myelofibrosis, một loại ung thư máu hiếm gặp. Nó cũng được sử dụng để kiểm soát lượng hồng cầu trong máu (hematocrit) ở những người mắc bệnh vẩy nến đa hồng cầu mà không đáp ứng với các thuốc khác.

Xem thêm...

42.700.000 VND

Jakavi 20mg H/56 viên ( Ruxolitinib) Thuốc điều trị ung thư máu hiệu quả

Jakavi 20mg Ruxolitinib
thuộc nhóm thuốc chống ung thư. Cụ thể hơn, nó là một chất ức chế protein kinase. Nó được sử dụng để điều trị những người bị lách to và các triệu chứng khác của myelofibrosis, một loại ung thư máu hiếm gặp. Nó cũng được sử dụng để kiểm soát lượng hồng cầu trong máu (hematocrit) ở những người mắc bệnh vẩy nến đa hồng cầu mà không đáp ứng với các thuốc khác.

Xem thêm...

42.700.000 VND

Pancretin 170 mg (Viên Uống Hỗ Trợ Tiêu Hóa) H/100 viên

Viên Uống Hỗ Trợ Tiêu Hóa Pancretin chống đầy hơi, chướng bụng, ăn không tiêu.

Xem thêm...

350.000 VND

Bisacodyl DHG 5mg H/100 viên ( thuốc nhuận tràng)

Bisacodyl DHG 5mg 100 viên
Thành phần: Bisacodyl 5mg
Điều trị táo bón

Xem thêm...

85.000 VND

Sandostatin (octreotide) 0,1mg/ml Hộp /5 ống

Sandostatin (octreotide)
Sandostatin có hoạt chất là octreotide một hợp chất tổng hợp có nguồn gốc từ somatostatin. Chúng hoạt động bằng cách ức chế ảnh hưởng của một số hormone như hormone tăng trưởng. Lợi thế của Sandostatin hơn somatostatin là mạnh hơn và tác dụng kéo dài hơn.

Xem thêm...

1.850.000 VND

Gatanin 500mg H/20 viên nén

Gatanin 500mg H/20 viên nén
Thành phần:
N-Acetyl-DL-Leucine

Xem thêm...

350.000 VND

Viên Uống Bổ Khớp Cartiligins Ubb 100 Viên

Viên Uống Bổ Khớp Cartiligins Ubb 100 Viên

Xem thêm...

505.000 VND

Alphachymo Trypsin 8400 BV pharm H/100 v

Alphachymo Trypsin 8400
Alphachymotrypsin thành phần chính Chymotrypsin, có tác dụng giảm sưng đỏ và đau có liên quan đến túi nhiễm trùng (áp xe), loét, phẫu thuật hoặc thương tích chấn thương. Chymotrypsin cũng được dùng để làm dịu chứng đờm phổi, viêm phế quản, bệnh phổi và nhiễm trùng xoang. Thuốc dùng để uống nhằm làm giảm tổn thương ở gan ở những bệnh nhân bị bỏng và hỗ trợ trong việc lành vết thương.

Xem thêm...

203.000 VND

NifeHexal 30 LA H/30 viên

NifeHexal 30 LA
Dạng bào chế:Viên nén bao phim tác dụng kéo dài
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Nifedipine 30 mg

Xem thêm...

430.000 VND

ACC SUS 200 MG H/50 goi

ACC SUS 200 MG
Bột pha dung dịch uống ACC 200MG tiêu nhày trong bệnh phế quản-phổi cấp/mạn tính kèm tăng tiết chất nhày.
Thành phần thuoc: Acetylcysteine, Vitamin C.

Xem thêm...

214.000 VND

Actobim Cap H/16 v

Actobim Cap H/16 v
Dạng bào chế:Viên nang cứng
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 8 viên
Thành phần:
Lactobacillus acidophilus (sp. L. gasseri); Bifidobacterium infantis; Enterococcus faecium
SĐK:VN-10368-10
Tác dụng :

Tác dụng lập lại cân bằng hệ vi khuẩn đường ruột.

Xem thêm...

186.000 VND

AIRFLUSAL FORSPIRO 500MCG 60 LIỀU

AIRFLUSAL FORSPIRO 500MCG 60 LIỀU
Điều trị hen phế quản khi bệnh nhân không được kiểm soát thích hợp với corticosteroid dạng hít và (khi cần thiết) chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài hoặc đã được kiểm soát thích hợp với cả corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài. Điều trị triệu chứng COPD khi thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu tiên FEV1 < 60% so với lý thuyết (tiền giãn phế quản), tiền sử tái phát nhiều lần và có những triệu chứng đáng kể dù đã điều trị bằng thuốc giãn phế quản thường xuyên.
Nhóm thuốc: Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
Dạng bào chế:Thuốc bột hít
Đóng gói:Hộp 01 bình hít 60 liều thuốc
Thành phần:
Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoat) 50mcg; Fluticason propionat 500mcg
SX :Aeropharm GmbH - ĐỨC
DK: Hexal AG

Xem thêm...

440.000 VND

AIRFLUSAL FORSPIRO 250MCG 60 LIỀU

AIRFLUSAL FORSPIRO 250MCG 60 LIỀU
Điều trị hen phế quản khi bệnh nhân không được kiểm soát thích hợp với corticosteroid dạng hít và (khi cần thiết) chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài hoặc đã được kiểm soát thích hợp với cả corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài. Điều trị triệu chứng COPD khi thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu tiên FEV1 < 60% so với lý thuyết (tiền giãn phế quản), tiền sử tái phát nhiều lần và có những triệu chứng đáng kể dù đã điều trị bằng thuốc giãn phế quản thường xuyên.
Nhóm thuốc: Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
Dạng bào chế:Thuốc bột hít
Đóng gói:Hộp 01 bình hít 60 liều thuốc
Thành phần:
Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoat) 50mcg; Fluticason propionat 250mcg
SX :Aeropharm GmbH - ĐỨC
DK: Hexal AG

Xem thêm...

347.000 VND

ANOZEOL 1MG H/28 v

ANOZEOL 1MG H/28 v
Tên hoạt chất: Anastrozole 1mg
Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên
Số đăng ký: VN2-221-14
Hạn dùng: 60 tháng
Nhà sản xuất: Salutas Pharma GmbH
Nước sản xuất: Germany

Xem thêm...

795.800 VND

Bicalutamide FCT 50mg H/28 viên

Bicalutamide FCT 50mg H/28 v
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp H/28 viên
Thành phần:
Bicalutamid 50mg
Chỉ định :

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến di căn giai đoạn D2.

Xem thêm...

1.480.000 VND

Xem dạng: