- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
TOBRAMYCIN
TOBRAMYCIN dùng để điều trị tại chỗ các nhiễm trùng bên ngoài nhãn cầu và các phần phụ của mắt do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với tobramycin.
13.000 VND
EUMOXIN 500
EUMOXIN 500 điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên. Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H. influenzae. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng. Bệnh lậu, nhiễm khuẩn đường mật. Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn E. coli nhạy cảm với amoxicilin.
140.000 VND
SYMBICORT 120 dose H/1 lọ
Điều trị thường xuyên bệnh hen Bệnh nhân không được kiểm soát tốt với corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 dạng hít tác dụng ngắn sử dụng khi cần thiết. - Bệnh nhân đã được kiểm soát tốt bằng corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài.
580.000 VND
FASLODEX Inj 50MG/ML H/2 bơm tiêm 5ml
FASLODEX 50MG/MLđiều trị ung thư vú tiến triển tại chỗ hoặc di căn có thụ thể estrogen dương tính, tái phát trong hoặc sau điều trị kháng estrogen bổ trợ, hoặc tiến triển khi đang điều trị kháng estrogen.
13.800.000 VND
MARCAINE SPINAL HEAVY Inj 0.5% H/5 ống 4 ml
MARCAINE SPINAL HEAVY 0.5% gây tê tủy sống. Phẫu thuật bụng kéo dài 45 - 60 phút hoặc phẫu thuật tiết niệu, chi dưới kéo dài 2 - 3 giờ. Phẫu thuật chi dưới kéo dài 3 - 4 giờ khi sự giãn cơ là cần thiết
820.000 VND
MARCAIN 0.5% 20ML H/5 lo
MARCAIN 0.5% 20ML được chỉ định để gây tê vùng hoặc gây tê tại chỗ và giảm đau
270.000 VND
SEROQUEL XR 300 MG H/30 viên
SEROQUEL XR 200MG chỉ định chống loạn thần, điều trị bệnh tâm thần phân liệt, điều trị rối loạn lưỡng cực.
1.115.000 VND
EUVIFAST 60 H/10 viên
EUVIFAST 60 điều trị triệu chứng trong viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.
66.000 VND
EUVIFAST 120
EUVIFAST 120 điều trị triệu chứng trong viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.
76.000 VND
CLORPHENIRAMIN MALEAT 4MG
Thuốc Clorpheniramin maleat 4mg viêm mũi dị ứng vừa và quanh năm, các triệu chứng dị ứng khác như thuoc: mày đay, viêm mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng, viêm da tiếp xúc, phù mạch, phù Quincke, dị ứng thức ăn, phản ứng huyết thanh, côn trùng đốt, ngứa ở người bệnh bị sởi hoặc thủy đậu, phối hợp với một số chế phẩm để điều trị triệu chứng ho và cảm lạnh.
56.000 VND
PREDNISON
Chỉ định thuốc: điều trị viêm khớp dạng thấp, hen phế quản, các thể viêm và dị ứng
425.000 VND
PULMICORT 500MCG/2ML H/20 ống
PULMICORT 500MCG/2ML điều trị hen phế quản, phòng ngừa và điều trị viêm mũi kể cả viêm mũi dị ứng và viêm mũi vận mạch., dự phòng tái phát polyp mũi sau khi phẫu thuật cắt polyp.
400.000 VND
DOGARLIC 300 MG
Hạ cholesterol máu, điều hòa triglyceride huyết thanh, tăng tuần hoàn máu, bảo vệ thành mạch, ngừa xơ vữa động mạch.
35.000 VND
DOPIVIX
Dopivix dự phòng và giảm các biến cố do xơ vữa động mạch như nhồi máu cơ tim, đột quỵ và tai biến mạch máu não ở bệnh nhân có tiền sử xơ vữa động mạch hoặc bệnh lý động mạch ngoại biên đã xác định, dùng kết hợp Acetyl Salicylic acid ở bệnh nhân bị đau thắt ngực không ổn định hay nhồi máu cơ tim không có sóng Q.
201.000 VND