- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
SYMBICORT 60 dose H/1 lọ ( bệnh hen suyễn)
Điều trị thường xuyên bệnh hen Bệnh nhân không được kiểm soát tốt với corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 dạng hít tác dụng ngắn sử dụng khi cần thiết. - Bệnh nhân đã được kiểm soát tốt bằng corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài.
Thành phần hàm lượng thuốc: budesonide 160mcg, formoterol 4.5mcg
357.000 VND
BAMBEC 10MG H/30 viên
BAMBEC 10MG điều trị hen phế quản, viêm phế quản mãn tính, khí phế thủng và các bệnh lý phổi khác có kèm co thắt.
Thành phần thuốc: bambuterol hcl
225.000 VND
BRICANYL Inj 0.5MG/ML H/5 ống
Thuốc tiêm BRICANYL 0.5MG/ML chữa trị ho do hen phế quản, viêm phế quản, khí phế thủng, giãn phế quản, nhiễm trùng đường hô hấp trên cấp tính và các bệnh lý liên quan khác.
Thành phần thuốc: terbutaline sulphate 0.5 mg/mL
265.000 VND
SERVIFLOX 500MG H/30 v
SERVIFLOX 500MG điều trị nhiễm khuẩn thuoc: hô hấp, TMH, tiết niệu sinh dục, tiêu hóa, mắt, đường mật, khoang bụng, xương & khớp, da & mô mềm, máu.
298.000 VND
CURAM 250MG/5ML Susp H/1 Lọ
CURAM 250MG/5ML điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
128.000 VND
CURAM QUICK 1000MG H/14 v
CURAM QUICK 1000MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn răng miệng. Nhiễm khuẩn xương khớp, vùng bụng hoặc bội nhiễm ổ bụng hậu phẫu. Nhiễm khuẩn tiết niệu, phụ khoa-lậu, hạ cam. Viêm đường mật, túi mật.
298.000 VND
CURAM QUICK 625MG H/14 viên
CURAM QUICK 625MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn răng miệng. Nhiễm khuẩn xương khớp, vùng bụng hoặc bội nhiễm ổ bụng hậu phẫu. Nhiễm khuẩn tiết niệu, phụ khoa-lậu, hạ cam. Viêm đường mật, túi mật.
231.000 VND
CURAM 1000MG H/10 viên
CURAM 1000MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
333.000 VND
CURAM 625MG H/20V
CURAM 625MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
238.000 VND
ROCEPHIN IV 250MG
Bột pha tiêm thuốc Rocephin 250 mg thành phần Ceftriazone disodium 250mg chỉ định nhiễm trùng hô hấp, tai - mũi - họng, thận - tiết niệu sinh dục, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ.
185.000 VND
DOMITAZOL
Domitazol điều trị u xơ tiền liệt tuyến, xung huyết vùng tử cung & buồng trứng, viêm âm đạo, viêm bàng quang, tiểu không tự chủ do rối loạn vùng hố chậu hay bàng quang, bệnh trĩ. Nhiễm trùng đường tiết niệu.
55.000 VND
TARCEVA 150MG H/30 viên ( Trị ung thư phổi)
Thuốc Tarceva 150 mg hộp 30 viên nén bao phim thành phần Erlotinib chỉ định điều trị ung thư phổi không phải
21.500.000 VND
TARCEVA 100MG H/30 viên ( Trị ung thư phổi)
Thuốc Tarceva 100mg hộp 30 viên nén bao phim thành phần Erlotinib chỉ định điều trị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ tiến triển tại chỗ hoặc di căn, ung thư tụy tiến triễn tại chỗ, không cắt bỏ được hoặc di căn.
21.500.000 VND
ROFERON A 3MIU/0.5ML
Dung dịch tiêm thuốc Roferon-A 3 MIU/0.5 mL thành phần Interferon α-2a chỉ định viêm gan siêu vi B mạn, viêm gan siêu vi C mạn, bạch cầu dòng tế bào tóc tấn công, bạch cầu mạn dòng tủy, ung thư hạch dòng tủy.
490.000 VND
NEUPOGEN 30 MIO 0,5ML B/1
Chú ý: hàng lạnh
Dung dịch tiêm thuốc Neupogen 30 MU/mL chỉ định rút ngắn thời gian bị giảm bạch cầu nặng và các biến chứng của nó ở các bệnh nhân hóa trị gây độc tế bào
Thành phần thuoc: Filgrastim 30MU
2.200.000 VND