- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Trajenta Duo 2.5mg/850mg hộp 30 viên ( Thuốc trị tiêu đường)
Trajenta Duo 2.5mg/850mg hộp 30 viên
Hoạt chất: Linagliptin 2,5mg và Metformin 500mg, 850mg hoặc 1000mg
397.000 VND
Jardiance Duo 12.5mg/1000mg H/30 viên ( thuốc trị tiểu đường)
Jardiance Duo 12.5mg/1000mg hộp 30 viên
Thành phần hoạt chất
1 viên nén bao phim chứa:
D-Glucitol, 1,5-anhydro-1-C-[4-chloro-3-[[4-[[(3S)-tetrahydro-3-furanyl]oxy]phenyl]methyl]phenyl]-, (1S) (= empagliflozin) 5mg hoặc 12,5 mg và N,N-dimethylimidodicarbonimidic diamide hydrochloride (= metformin hydrochloride) 500 mg, 850 mg hoặc 1000 mg
Thành phần tá dược:
Cho mọi hàm lượng: Tinh bột ngô (Maize starch), Copovidone, Silica, colloidal khan, Magnesi stearat.
Hàm lượng 12,5mg/1000mg: Opadry Purple (02B200006).
Công dụng (Chỉ định)
Kiểm soát đường huyết:
JARDIANCE DUO được chỉ định phối hợp với chế độ ăn và luyện tập để cải thiện việc kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân người lợn bị đái tháo đường typ 2
- khi phù hợp điều trị bằng empaqliflozin va metformin
- không kiểm soát tốt khi điều trị bằng metformin hoặc empagliflozin đơn độc
- không kiểm soát tốt khi điều trị bằng metformin hoặc empagliflozin kết hợp với các thuốc hạ đường huyết khác bao gồm cả insulin (xem mục Các thử nghiệm lâm sàng)
- đã được điều trị đồng thời bằng empagliflozin và metformin dưới dạng viên nén riêng biệt.
Empagliflozin được chỉ định làm giảm nguy cơ tử vong tim mạch ở bệnh nhân trưởng thành đái tháo đường typ 2 và có sẵn bệnh lý tim mạch. Tuy nhiên, hiệu quả của JARDIANCE DUO trong làm giảm nguy cơ tử vong tim mạch ở bệnh nhân trưởng thành đái tháo đường typ 2 và có sẵn bệnh lý tim mạch chưa được chứng minh.
590.000 VND
Sandostatin (octreotide) 0,1mg/ml Hộp /5 ống
Sandostatin (octreotide)
Sandostatin có hoạt chất là octreotide một hợp chất tổng hợp có nguồn gốc từ somatostatin. Chúng hoạt động bằng cách ức chế ảnh hưởng của một số hormone như hormone tăng trưởng. Lợi thế của Sandostatin hơn somatostatin là mạnh hơn và tác dụng kéo dài hơn.
1.850.000 VND
PREVENAR 13 H/1 ống 0,5 ml vaccine phòng bệnh viêm phổi
PREVENAR 13 VẮC XIN PHÒNG BỆNH VIÊM PHỔI, VIÊM MÀNG NÃO, VIÊM TAI GIỮA, NHIỄM KHUẨN HUYẾT DO PHẾ CẦU KHUẨN
4.000.000 VND
Xanax 0.5 mg H/30 viên
Xanax
thuốc được dùng trong điều trị trầm cảm, lo âu do tác dụng giảm cảm giác lo âu, bồn chồn ở người sử dụng. Thuốc hoạt động nhờ vào cơ chế gia tăng số lượng của GABA – một chất dẫn truyền kiểu ức chế ở vỏ não. Vì vậy, có tác dụng giảm bớt lo lắng, căng thẳng.
Thành phần: alprazolam 0,5 mg
810.000 VND
Amlor 5mg H/30 Viên nén
AMLOR 5 MG
Chỉ định:
Amiodipine được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh tăng huyết áp và có thể được sử dụng như là một thuốc đơn độc để kiểm soát huyết áp ở phần lớn các bệnh nhân. Amlodipine đã được chứng minh là có thể sử dụng phối hợp với thuốc lợi tiểu Thiazide, thuốc ức chế alpha, thuốc ức chế thụ thể và thuốc ức chế men chuyển angiotensin. Những bệnh nhân không có đáp ứng tốt với một thuốc điều trị tăng huyết áp riêng rẽ nào đó có thể thu được lợi ích từ việc bổ sung thêm Amlodipine.
Amlodipine cũng được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh thiếu máu cơ tim, hoặc do sự tắc nghẽn cố định (đau thắt ngực ổn định) và /hoặc do sự co thắt của động mạch vành (đau thắt ngực prinzmetal hay đau thắt ngực biến thiên). Amlodipine có thể được sử dụng ngay cả khi chỉ có những triệu chứng lâm sàng gợi ý khả năng có co thắt mạch, mặc dù khi đó vẫn chưa thể khẳng định được hoàn toàn là có co thắt mạch hay không. Amlodipine có thể được sử dụng đơn độc như là đơn trị liệu, hoặc phối hợp vơi scác thuốc chống đau thắt ngực khác ở những bệnh nhân bị đau thắt ngực mà đã kháng trị với nitrates và/hoặc với các thuốc ức chế thụ thể đã dùng đủ liều.
305.000 VND
Captopril 25mg Domesco H/100 viên
Captopril 25mg Domesco
Captopril 25 chỉ định điều trị tăng huyết áp, suy tim không đáp ứng với đơn trị liệu thuốc lợi tiểu digitalis.
105.000 VND
Thuốc TRĨ NỘI Preparation H® Suppositories Viên Đặt Hậu Môn, mỗi hộp 48 viên
Thuốc TRĨ NỘI Preparation H® Suppositories
1.650.000 VND
Alphachymo Trypsin 8400 BV pharm H/100 v
Alphachymo Trypsin 8400
Alphachymotrypsin thành phần chính Chymotrypsin, có tác dụng giảm sưng đỏ và đau có liên quan đến túi nhiễm trùng (áp xe), loét, phẫu thuật hoặc thương tích chấn thương. Chymotrypsin cũng được dùng để làm dịu chứng đờm phổi, viêm phế quản, bệnh phổi và nhiễm trùng xoang. Thuốc dùng để uống nhằm làm giảm tổn thương ở gan ở những bệnh nhân bị bỏng và hỗ trợ trong việc lành vết thương.
203.000 VND
BDL Octreotide Inj 0.1mg/ml H/5 lo
Octreotide 0.1mg/ml
Thuốc Octreotide 0.1mg/ml được sử dụng để điều trị tiêu chảy nặng, tái đỏ đột ngột ở mặt và cổ do một số loại khối u nhất định: các khối u carcinoid, u peptit hoạt hóa của ruột non
Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống 1ml
Xuất xứ: Bioindustria L.I.M – Ý
1.840.000 VND
CALCIUM FOLINATE Inj 10MG /ML H/1 lọ 5 ml
CALCIUM FOLINATE 10MG /ML H/1 lọ 5 ml
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm-100 mg/10 ml
Đóng gói:Hộp 1 lọ 5ml
Thành phần:
Calcium folinate
207.000 VND
Calcium Folinate 10mg/ml inj H/1 lo 10 ml
Calcium Folinate 10mg/ml injection
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm-100 mg/10 ml
Đóng gói:Hộp 1 lọ 10 ml
Thành phần:
Calcium folinate
310.000 VND
CALTRATE 600 + D PLUS MINERALS H/28 v
CALTRATE 600 + D PLUS MINERALS
bổ sung calci, phối hợp vitamin
258.000 VND