- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
DOXYCYCLIN 100 mg DMC H/100 viên
Doxycyclin được chỉ định để điều trị: bệnh Brucella; bệnh tả do Vibrio cholerae; u hạt bẹn do Calymmatobacterium granulomatis; hồng ban loang mạn tính doBorrelia burgdorferi; sốt hồi quy do Borrelia recurrentis; viêm niệu đạo không đặc hiệu do Ureaplasma urealyticum; “viêm phổi không điển hình” do Mycoplasma pneumoniae; bệnh do Rickettsia rickettii; bệnh sốt Q và bệnh do Rickettsia akari; bệnh sốt vẹt do Chlamydia psittaci; các bệnh Nicolas – Favre, viêm kết mạc hạt vùi, viêm niệu đạo không đặc hiệu và viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis; viêm phổi doChlamydia pneumoniae.
125.000 VND
SITRIZOL 10 g
Sitrizol Bệnh da dị ứng (Eczema, viêm da, vết trầy).
- Bệnh nấm trichophyton, bệnh nấm da ở chân, thân, mặt, đầu, râu, tóc.
- Bệnh nấm Candida.
- Ban, vẩy nến.
19.000 VND
DOGATINA 50 mg
Chỉ định:
- Điều trị bệnh tâm thần phân liệt, trạng thái thần kinh ức chế.
25.000 VND
ALPHACHYMOTRYPSIN EUVI H/20 viên
Chống phù nề và kháng viêm dạng men tác động trên mô mềm.
Điều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật và ở những bệnh nhân đau do rối loạn đường hô hấp trên.
90.000 VND
TOBRAMYCIN
TOBRAMYCIN dùng để điều trị tại chỗ các nhiễm trùng bên ngoài nhãn cầu và các phần phụ của mắt do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với tobramycin.
Thành phần: cho 1 chai tobramycin 15 mg, tá dược vđ 5 ml
13.000 VND
SIRO TUSSINPLEX
HẾT HÀNG
TUSSINPLEX dùng điều trị các chứng ho do cảm lạnh, cúm, viêm phế quản, ho gà, sởi, viêm phổi, viêm họng, viêm thanh quản hoặc khi hít phải chất kích ứng.
Thành phần: cho 5 ml sirô dextromethorphan hydrobromid 5 mg, clorpheniramin maleat 1, 33 mg, glyceryl guaiacolat 50 mg
, tá dược vđ 5 ml
42.000 VND
VOLTIMAX 50MG
Thuốc chỉ định thuốc:
- Đau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) và đau mạn.
- Điều trị dài ngày viêm khớp mãn, thoái hoá khớp.
- Đau bụng do kinh nguyệt.
Thành phần:
diclofenac natri 50 mg, tá dược vđ 1 viên
86.000 VND
DOPAGA
Dopagan được dùng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa. Ðau Paracetamol được dùng giảm đau tạm thời trong điều trị chứng đau nhẹ và vừa. Thuốc có hiệu quả nhất là làm giảm đau cường độ thấp có nguồn gốc không phải nội tạng. Paracetamol không có tác dụng trị thấp khớp. Paracetamol là thuốc thay thế salicylat (được ưa thích ở người bệnh chống chỉ định hoặc không dung nạp salicylat) để giảm đau nhẹ hoặc hạ sốt. Sốt Paracetamol thường được dùng để giảm thân nhiệt ở người bệnh sốt, khi sốt có thể có hại hoặc khi hạ sốt, người bệnh sẽ dễ chịu hơn. Tuy vậy, liệu pháp hạ sốt nói chung không đặc hiệu, không ảnh hưởng đến tiến trình của bệnh cơ bản, và có thể che lấp tình trạng bệnh của người bệnh.
Thành phần, hàm lượng: paracetamol 500mg
57.000 VND
DOTOUX-F
Dotoux-F trị dùng trong các trường hợp cảm cúm, viêm xoang, nghẹt mũi, sốt, nhức đầu, ho, sung huyết mũi.
Thành phần chính là: paracetamol 500 mg, pseudoephedrine hydrochlorid 30 mg, dextromethorphan hydrobromid 15 mg
250.000 VND
CLARITHROMYCIN EUVIPHARM
CLARITHROMYCIN 250 điều trị viêm xoang, viêm họng, viêm tại giữa. Nhiễm khuẩn da và mô mềm. Điều trị viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae và Legionella, viêm phế quản cấp và mãn tính. Bệnh bạch cầu giai đoạn đầu của ho gà và phòng trị nhiễm khuẩn cơ hội do Mycobacterium avium. Dùng phối hợp trong điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng do Helicobacter pylori.
105.000 VND
CEFEPIM 1G
Thuốc pha tiêm CEFEPIM 1G điều trị viêm phổi nặng có kèm theo nhiễm khuẩn huyết do chủng nhạy cảm với thuốc. Nhiễm khuẩn nặng đường niệu có biến chứng (kể cả viêm bể thận kèm theo). Nhiễm khuẩn nặng ở da và cấu trúc da do các Staphylococcus aureus nhạy cảm với methicilin và do các chủng Streptococcus pyogenes nhạy cảm với cefepim.
120.000 VND
EUVICLOR 125MG
EUVICLOR 125MG điều trị viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần. Viêm phổi, viêm phế quản mạn trong đợt diễn biến. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang). Nhiễm khuẩn da và phần mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus pyogenes.
35.000 VND
EUVIXIM 100 CAP
EUVIXIM 100 CAP điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp. Nhiễm khuẩn đường niệu (có biến chứng hoặc không biến chứng). Viêm tai giữa. Viêm niệu đạo do lậu. Sốt thương hàn. Điều trị tiếp theo các trường hợp dùng Cephalosporin chích.
95.000 VND
EUVIXIM 100 SAC
EUVIXIM SAC 100 điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp. Nhiễm khuẩn đường niệu (có biến chứng hoặc không biến chứng). Viêm tai giữa. Viêm niệu đạo do lậu. Sốt thương hàn. Điều trị tiếp theo các trường hợp dùng Cephalosporin chích.
65.000 VND