Thuốc

Xem dạng:

Dozinco 15mg H/30 viên

Dozinco 15mg
chứa thành phần Kẽm dùng trong trường hợp cơ thể kém hấp thu Kẽm, tiêu chảy cấp và mãn tính, mụn trứng cá, trẻ em chậm lớn,...

Xem thêm...

100.000 VND

APROVEL 150MG H/90 viên

APROVEL 150MG H/90 viên
Xuất xứ: sản xuất tại Pháp.
chỉ định tăng HA nguyên phát. Bệnh thận trên bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có tăng HA.

Xem thêm...

1.550.000 VND

Glucofine 500 mg H/50 viên

Glucofine 500 mg
Thành phần: Metformin 500 mg
CHỈ ĐỊNH

Điều trị bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin (typ II): Đơn trị liệu, khi không thể điều trị tăng glucose huyết bằng chế độ ăn đơn thuần.

Có thể dàng metformin đồng thời với một sulfonylurê khi chế độ ăn và khi dàng metformin hoặc sulfonylurê đơn thuần không có hiệu quả kiểm soát glucose huyết một cách đầy đủ.

Xem thêm...

143.000 VND

Mibeproxil 300 mg H/7 viên

Mibeproxil 300 mg
Thành phần:
Tenofovir 300 mg
Tenofovir disoproxil fumarat có cấu trúc một nucleotid diester vòng xoắn tương tự adenosin monophosphat. Tenofovir disoproxil fumarat trải qua sự thủy phân diester ban đầu chuyển thành tenofovir và tiếp theo là quá trình phosphoryl hóa nhờ các men trong tế bào tạo thành tenofovir diphosphat. Tenofovir diphosphat ức chế hoạt tính của men sao chép ngược HIV-1 bằng cách cạnh tranh với chất nền tự nhiên deoxyadenosin-5 triphosphat và sau khi gắn kết vào DNA, kết thúc chuỗi DNA.

Tenofovir diphosphat là chất ức chế yếu men α và β-DNA polymeraz của động vật có vú và men g-DNA polymeraz ở động vật có xương sống.

Xem thêm...

199.000 VND

Eylea Vial 40 mg/ml H/1 lọ ( điều trị thoái hóa điểm vàng)

Eylea Vial 40 mg/ml
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm nội nhãn
Đóng gói:Hộp 1 lọ chứa 278 μl dung dịch tiêm có thể lấy ra được 100 μl và 1 kim tiêm
Thành phần:
Aflibercept 40mg/ml
Chỉ định:
Được sử dụng để điều trị thoái hóa điểm vàng do tuổi tác (ướt). Thuốc cũng được sử dụng để điều trị sưng ở võng mạc do tắc nghẽn trong mạch máu.

Xem thêm...

28.500.000 VND

Sifrol 0.75MG H/30 viên (Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)

Sifrol 0.75MG H/30 viên ( Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)
Thành phần: Dabigatran etexilate.

Chỉ định: Các dấu hiệu & triệu chứng bệnh Parkinson vô căn & hội chứng chân không yên vô căn.

Xem thêm...

1.050.000 VND

Sifrol 0.75MG H/30 viên (Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)

Sifrol 0.75MG H/30 viên ( Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)
Thành phần: Dabigatran etexilate.

Chỉ định: Các dấu hiệu & triệu chứng bệnh Parkinson vô căn & hội chứng chân không yên vô căn.

Xem thêm...

1.050.000 VND

Spiolto Respimat 4 ml ( H/1ống thuốc+ 1 bình xịt)

Spiolto Respimat 4 ml
Dạng bào chế:Dung dịch để hít
Đóng gói:Hộp 1 ống thuốc 4ml tương đương 60 nhát xịt + 01 bình xịt
Thành phần:
Mỗi nhát xịt chứa: Tiotropium (dưới dạng tiotropium bromide monohydrat) 2,5mcg; Olodaterol (dưới dạng olodaterol hydroclorid) 2,5mcg
Điều trị giãn phế quản duy trì để giảm các triệu chứng ở bệnh nhân trưởng thành bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)

Xem thêm...

1.400.000 VND

Combivent 2.5 mg/0.5 mg H/10 ống 2,5 ml ( thuốc hen suyễn)

Combivent 2.5 mg/0.5 mg
Thành phần:
Ipratropium, Salbutamol
Chỉ định:
Ðiều trị co thắt phế quản có hồi phục liên quan đến bệnh tắc nghẽn đường thở.

Xem thêm...

289.000 VND

Trajenta Duo 2.5mg/ 1000mg H/30 viên

Trajenta Duo 2.5Mg/ 1000Mg
Thành phần: Mỗi viên: Linagliptin 2.5 mg, metformin 1000 mg
Chỉ định: Đái tháo đường typ 2 ở bệnh nhân trưởng thành (i) nên được điều trị đồng thời linagliptin và metformin; (ii) chưa được kiểm soát đường huyết thích hợp với metformin đơn trị; (iii) đang được kiểm soát đường huyết tốt khi điều trị đồng thời linagliptin và metformin riêng rẽ; (iv) chưa được kiểm soát đường huyết tốt với liều metformin và một sulphonylurea ở mức tối đa có thể dung nạp, dùng phối hợp sulphonylurea.

Xem thêm...

400.000 VND

Visanne 2mg H/28 viên ( bệnh lạc nội mạc tử cung.)

Visanne 2mg
Thành phần: Dienogest 2mg.
Nhóm thuốc: hormon nội tiết tố.
Thuốc Visanne 2mg tablets thuộc nhóm progestin. Sau khi vào cơ thể, nó tác dụng với estrogen, làm giảm tác động của hormon này tới sự phát triển của mô vú và mô nội mạc tử cung. Nhờ đó mà thuốc có tác dụng giảm đau đối với các trường hợp phụ nữ bị mắc bệnh lạc nội mạc tử cung. Căn bệnh này do sự tăng sinh không kiểm soát của các tế bào nội mạc tử cung. Các tế bào này lại phát triển mạnh mẽ phía bên ngoài tử cung nên gây ra viêm và khiến cơ thể đau đớn.

Cơ chế của thuốc: Nó liên kết với thụ thể Progesterone của tử cung nữ giới, ức chế các tác dụng của estrogen, giảm quá trình sản xuất hormon này trong buồng trứng và giảm nồng độ của nó trong máu.

Chỉ định

Như vậy, thuốc được chỉ định dùng cho các trường hợp:

Phụ nữ mắc bệnh lạc nội mạc tử cung.

Một số bệnh lý thuộc hệ sinh sản của phụ nữ bao gồm có ectopia thuộc lớp phía trong tử cung phát triển.

Xem thêm...

1.479.000 VND

Maxdotyl 50Mg H/30 viên ( Sulpiride)

Maxdotyl 50Mg
Thành phần chính Sulpiride 50 mg
điều trị triệu chứng lo âu ở người lớn trong trường hợp không đáp ứng với các điều trị thông thường.

Các rối loạn hành vi nặng (kích động, tự làm tổn thương, bắt chước) ở trẻ trên 6 tuổi trong hội chứng tự kỷ.

Xem thêm...

50.000 VND

COIRBEVEL 150/12.5MG H/28 viên

COIRBEVEL 150/12.5MG
Điều trị tăng huyết áp nguyên phát trên các bệnh nhân không được kiểm soát thỏa đáng bởi từng đơn chất irbesartan hoặc hydrochlorothiazid.
Thành phần:
Irbesartan 150mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
Sản phẩm tương tự COAPROVEL 150/12.5MG

Xem thêm...

248.000 VND

Bepanthen Anti-Scar Gel (20g) Gel hỡ trợ trị sẹo

Bepanthen Anti-Scar Gel (20g)
Gel hỗ trợ trị sẹo Bepanthen Anti-Scar Gel được thiết kế với công thức đặc biệt giúp hỗ trợ ngăn ngừa hình thành tạo sẹo và điều trị sự tạo thành sẹo quá mức sau phẫu thuật hoặc tổn thương. Gel có thể dùng để giảm sẹo mới hình thành hoặc đã hình thành hơn 1 tháng.

Xem thêm...

386.000 VND

Xem dạng: