- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Ercefuryl 200 mg H/28 viên
Hết hàng
Ercefuryl 200 mg H/28 viên
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 14 viên
Thành phần:
Nifuroxazide
Sản phẩm tương tự: Entero caps
105.000 VND
Amedolfen 100 mg H/30 viên
Amedolfen 100
Thuốc Amedolfen 100mg chứa thành phần chính là Flurbiprofen. Flurbiprofen là thuốc chống viêm không steroid (NSAID). Thành phần này có tác dụng giảm đau và giảm sưng viêm. Ngoài ra, Flurbiprofen còn có khả năng ngưng tập kết tiểu cầu – nhưng tác dụng này yếu hơn so với aspirin.
270.000 VND
Ulcersep 262,6 mg H/100 viên nhai
Ulcersep
Thành phần:
Bismuth subsalicylate
Chỉ định:
Viêm loét tá tràng. Viêm loét dạ dày lành tính. Viêm dạ dày mạn tính tiến triển. Chứng khó tiêu không loét.
460.000 VND
Paracetamol winThrop 500mg H/100 v
Paracetamol winThrop 500mg
Thành phần:
Acetaminophen 500 mg
98.000 VND
2.250.000 VND
ROVAMYCINE 3MIU H/10 v
ROVAMYCINE 3MIU
Các bệnh nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm thuoc:
- Viêm họng.
- Viêm xoang cấp.
- Bội nhiễm viêm phế quản cấp.
- Cơn kịch phát viêm phế quản mãn.
- Viêm phổi cộng đồng ở những người :
- không có yếu tố nguy cơ,
- không có dấu hiệu lâm sàng nặng,
- thiếu những yếu tố lâm sàng gợi đến nguyên nhân do pneumocoques.
Trong trường hợp nghi ngờ viêm phổi không điển hình, macrolides được chỉ định trong bất cứ trường hợp bệnh nặng nhẹ hoặc cơ địa nào.
- Nhiễm trùng da lành tính : chốc lở, chốc lở hóa của bệnh da, chốc loét, nhiễm trùng da - dưới da (đặc biệt viêm quầng), bệnh nấm...
157.000 VND
ROVAMYCINE 1.5 MIU H/16 v
ROVAMYCINE 1.5 MIU
viêm họng, viêm xoang cấp, bội nhiễm viêm phế quản cấp, cơn kịch phát viêm phế quản mãn.
THÀNH PHẦN cho 1 viên Spiramycine 1,5 MUI
127.000 VND
TAVANIC 500 mg Inj 100 ml H/1 chai
TAVANIC 500 mg Inj 100 ml H/1 chai
điều trị Viêm phổi mắc phải cộng đồng; Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng kể cả viêm thận-bể thận; Nhiễm khuẩn da & mô mềm; Viêm tuyến tiền liệt.
311.000 VND
Tavanic 500mg H/5 viên
Tavanic 500mg
Điều trị nhiễm trùng nhẹ, trung bình & nặng ở người lớn > 18 tuổi như thuoc: viêm xoang cấp,đợt cấp viêm phế quản mãn,viêm phổi,viêm phổi mắc phải trong cộng đồng, nhiễm trùng da và cấu trúc da,nhiễm trùng đường tiết niệu có và không có biến chứng, viêm thận, bể thận cấp tính
Thành phần và hàm lượng:
Levofloxacin: 500mg
301.000 VND
TILDIEM 60MG H/30 v
TILDIEM 60MG phòng ngừa cơn đau thắt ngực, chủ yếu trong đau thắt ngực do gắng sức, đau thắt Prinzmetal.
Quy cách thuoc: Vỉ 10 viên. Hộp 3 vỉ.
Thành phần: Mỗi viên nén chứa:
Diltiazem hydroclorid ................ 60 mg
Tá dược vừa đủ ...................... 1 viên.
217.000 VND
Opecipro 500 mg H/14 v
Thuốc Opecipro có thành phần chính là Ciprofloxacin được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn thận và đường tiểu, lậu cầu và nhiễm khuẩn đường sinh dục, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da, nhiễm khuẩn xương khớp,...
87.000 VND
MAGNE B6 CORBIERE H/50 viên
MAGNE-B6 CORBIERE
Thuốc điều trị các trường hợp thiếu hụt Magnesi và Vitamin B6 đi kèm với các tình trạng thiếu hụt dinh dưỡng khác gây ra các triệu chứng như kích ứng, rối loạn giấc ngủ nhẹ, co thắt cơ trơn tiêu hóa hoặc tim đập nhanh, mệt mỏi, đau và co thắt cơ.
Tên gọi khác: B6 Xanh
151.000 VND
Lovenox 40 mg inj 40 ml H/2 bơm tiêm
Lovenox 40 mg inj 40 ml H/2 bơm tiêm
Thuốc có tác dụng chống đông máu
THÀNH PHẦN
Enoxaparin:.......................................40mg
Dự phòng thuyên tắc khối tĩnh mạch ở bệnh nhân nội, ngoại khoa. Ngăn ngừa máu đông trong tuần hoàn ngoài cơ thể khi chạy thận nhân tạo. Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không sóng Q. Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu, có hay không có thuyên tắc phổi
450.000 VND