- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
CO DIOVAN 80/12,5 TAB H/28 V
CO DIOVAN 80/12,5TAB H/28 V
Nhóm thuốc: Thuốc tim mạch
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thành phần:
Valsartan 80 mg; Hydrochlorothiazide 12,5 mg
346.000 VND
Co Diovan 160/25 Tab H/28 viên
Co-Diovan 160/25
Nhóm thuốc: Thuốc tim mạch
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thành phần:
Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 25mg
598.000 VND
AFINITOR 5MG H/30Viên
AFINITOR 5 mg
Tên thuốc: Afinitor 5 mg, hộp 30 viên
Hoạt chất
10 mg: Mỗi viên nén chứa 5 mg everolimus.
Một số hàm lượng và dạng bào chế có thể không có sẵn ở tất cả các nước.
Thuốc Afinitor được chỉ định để điều trị cho:
• Phối hợp với exemestane cho phụ nữ sau mãn kinh bị ung thư vú tiến xa có thụ thể hormone dương tính, HER2/neu âm tính, sau khi tái phát hoặc tiến triển mà không có di căn nội tạng có triệu chứng và đã được điều trị trước bằng một thuốc ức chế aromatase không steroid .
• Bệnh nhân người lớn trong giai đoạn tiến triển bệnh u thần kinh nội tiết nguồn gốc tụy, biệt hóa tốt hoặc trung bình, không phẫu thuật được hoặc đã có di căn.
• Bệnh nhân bị carcinôm tế bào thận tiến xa với tình trạng bệnh vẫn tiến triển khi đang điều trị hoặc sau điều trị bằng các thuốc nhắm đích VEGF.
19.802.000 VND
Aclasta Inf 5mg/100ml H/1 chai
Aclasta Inf 5mg/100ml
Thuốc Aclasta dung dịch tiêm truyền 5 mg/100 mL chỉ định loãng xương sau mãn kinh, loãng xương ở nam giới, phòng gãy xương lâm sàng sau gãy xương hông ở nam giới & phụ nữ, loãng xương do corticoid
Thành phần thuoc: Acid Zoledronic 5mg/100ml
7.762.000 VND
DERMATIX ULTRA 15 g trị sẹo lồi
Mô tả:
GEL DERMATIX ULTRA 7G làm phẳng, mềm & sáng màu theo thời gian đồng thời làm giảm ngứa & đau các vết sẹo nguyên nhân phẫu thuật, bỏng, vết cắt, vết cào xước, côn trùng cắn, v.v...
378.000 VND
ZADITEN 1MG H/30 v
Thuốc Zaditen 1mg thành phần Ketotifen hydrogen fumarat phòng ngừa hen phế quản, dị ứng phế quản, dị ứng bụi, phấn hoa, điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng, tình trạng dị ứng trên da, dị ứng toàn thân.
Thành phần thuốc: ketotifen hydrogen fumarat 1 mg
218.000 VND
OTRIVIN 0.1% Nasal Spray
Điều trị ngạt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau. Trợ giúp thải dịch tiết khi bị tổn thương vùng xoang. Hỗ trợ điều trị sung huyết niêm mạc mũi và họng trong viêm tai giữa. Dùng trong nội soi mũi.
Hoạt chất thuốc: xylometazoline hcl
170.000 VND
BROMHEXIN 4 MG
Thuốc BROMHEXIN 4 MG làm tan đàm trong viêm khí phế quản, viêm phế quản mạn tính, các bệnh phế quản phổi mạn tính, gia tăng độ tập trung kháng sinh khi phối hợp với kháng sinh trong cơn viêm phế quản cấp.
CÔNG THỨC thuốc: bromhexin hcl 4mg
46.000 VND
HAPACOL 150 mg H/24 gói 1,5g
Thuốc Hapacol 150 cảm sốt, nghẹt mũi, sổ mũi, chảy nước mũi, viêm mũi, viêm màng nhầy xuất tiết, viêm xoang, đau nhức chưng đau đầu, đau cơ bắp, xương khớp do cảm cúm hoặc do dị ứng với thời tiết.
Dị ứng, mề đay, mẩn ngứa, viêm da tiếp xúc hay viêm mũi vận mạch do histamin.
Các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên có biểu hiện sốt, nhức đầu, sổ mũi, ớn lạnh
CÔNG THỨC thuốc: cồn bọ mắm 1,2g, cao lỏng núc nác 1,2g, siro viễn chí 6g, siro vỏ quít 18g, siro an tức hương 12g, siro húng chanh .25,5g, eucalypto l0,12g, natri benzoat 1,8g, tá dược vừa đủ 60ml
(Cremophor RH40, tinh dầu lựu, đường sunett, nước tinh khiết).
93.000 VND
9.000 VND
MUCOSOLVAN TAB 30MG
Thuốc tiêu chất nhầy đường hô hấp, dùng trong các trường hợp thuốc: Các bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hấp có kèm tăng tiết dịch phế quản không bình thường, đặc biệt trong đợt cấp của viêm phế quản mạn, hen phế quản, viêm phế quản dạng hen. Các bệnh nhân sau mổ và cấp cứu để phòng các biến chứng ở phổi.
Thành phần, hàm lượng: ambroxol 30mg
60.000 VND
HYCAMTIN 4MG H/1 lọ
BỘT PHA TIÊM HYCAMTIN 4MG điều trị Ung thư biểu mô buồng trứng di căn sau khi thất bại hóa trị đợt đầu hoặc đợt kế tiếp. Ung thư phổi tế bào nhỏ thể nhạy cảm sau khi thất bại hóa trị bước 1. Phối hợp cisplatin điều trị ung thư biểu mô cổ tử cung được xác định bằng tế bào học giai đoạn IV-B tái phát hoặc dai dẳng không thể điều trị tiệt căn với phẫu thuật &/hoặc xạ trị.
Thành phần thuốc: topotecan hydrochloride
1.023.600 VND
KLAMENTIN 1000 H/14 viên
Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, đường tiết niệu sinh dục, da và mô mềm, xương và khớp và các nhiễm khuẩn khác như sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn ổ bụng.
Klamentin có tính diệt khuẩn đối với nhiều loại vi khuẩn kể cả các dòng tiết beta -lactamase đề kháng với Ampicilin và Amoxicilin.
Thành phần: Acid clavulanic 125 mg và Amoxicilin 875 mg
128.000 VND
KLAMENTIN 625
Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, đường tiết niệu sinh dục, da và mô mềm, xương và khớp và các nhiễm khuẩn khác như sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn ổ bụng.
Klamentin có tính diệt khuẩn đối với nhiều loại vi khuẩn kể cả các dòng tiết beta -lactamase đề kháng với Ampicilin và Amoxicilin.
97.000 VND
KLAMENTIN 250
Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, đường tiết niệu sinh dục, da và mô mềm, xương và khớp và các nhiễm khuẩn khác như sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn ổ bụng.
Klamentin có tính diệt khuẩn đối với nhiều loại vi khuẩn kể cả các dòng tiết beta -lactamase đề kháng với Ampicilin và Amoxicilin.
120.000 VND