- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Aminoleban 8% 500 ml dịch truyền OTSUKA dùng cho bệnh nhân suy gan thùng 20 chai
Aminoleban 8% 500ml - Dung dịch tiêm tuyền
Giá trên là giá thùng
Mua lẻ giá 230 ngàn/1 chai
Dung dịch này được chỉ định truyền để cung cấp dinh dưỡng cho bệnh nhân bị bệnh gan thông qua đường tĩnh mạch
Ngoài ra dung dịch này cũng được sử dụng để truyền cho những bệnh nhân bị suy gan mãn tính để phòng và điều trị hôn mê gan.
3.750.000 VND
Sandostatin (octreotide) 0,1mg/ml Hộp /5 ống
Sandostatin (octreotide)
Sandostatin có hoạt chất là octreotide một hợp chất tổng hợp có nguồn gốc từ somatostatin. Chúng hoạt động bằng cách ức chế ảnh hưởng của một số hormone như hormone tăng trưởng. Lợi thế của Sandostatin hơn somatostatin là mạnh hơn và tác dụng kéo dài hơn.
1.850.000 VND
Nisitanol 20 mg/2 ml H/10 ống giảm đau
Nisitanol : Đau cấp và mãn tính, đau sau phẫu thuật, nhức răng, đau cơ xương, đau do chấn thương và đau trong ung thư.
Thành phần:
Nefopam hydrochloride 20 mg
180.000 VND
Diansel 8 H/20 viên
Di- ansel 8
Thành phần:
Paracetamol 500mg; Codein phosphat hemihydrat 8mg
195.000 VND
DI ANSEL EXTRA H/20 viên
DIANSEL EXTRA
Thành phần:
Paracetamol 500mg; Codein phosphat 8mg; Cafein 30mg
225.000 VND
PREVENAR 13 H/1 ống 0,5 ml vaccine phòng bệnh viêm phổi
PREVENAR 13 VẮC XIN PHÒNG BỆNH VIÊM PHỔI, VIÊM MÀNG NÃO, VIÊM TAI GIỮA, NHIỄM KHUẨN HUYẾT DO PHẾ CẦU KHUẨN
4.000.000 VND
DUPHASTON 10MG H/20 viên trị vô sinh, rối loạn kinh nguyệt
DUPHASTON 10MG
Thành phần:
Dydrogesterone 10mg
DUPHASTON 10MG điều trị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh, dọa sẩy, lạc nội mạc.
280.000 VND
Xanax 0.5 mg H/30 viên
Xanax
thuốc được dùng trong điều trị trầm cảm, lo âu do tác dụng giảm cảm giác lo âu, bồn chồn ở người sử dụng. Thuốc hoạt động nhờ vào cơ chế gia tăng số lượng của GABA – một chất dẫn truyền kiểu ức chế ở vỏ não. Vì vậy, có tác dụng giảm bớt lo lắng, căng thẳng.
Thành phần: alprazolam 0,5 mg
810.000 VND
Amlor 5mg H/30 Viên nén
AMLOR 5 MG
Chỉ định:
Amiodipine được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh tăng huyết áp và có thể được sử dụng như là một thuốc đơn độc để kiểm soát huyết áp ở phần lớn các bệnh nhân. Amlodipine đã được chứng minh là có thể sử dụng phối hợp với thuốc lợi tiểu Thiazide, thuốc ức chế alpha, thuốc ức chế thụ thể và thuốc ức chế men chuyển angiotensin. Những bệnh nhân không có đáp ứng tốt với một thuốc điều trị tăng huyết áp riêng rẽ nào đó có thể thu được lợi ích từ việc bổ sung thêm Amlodipine.
Amlodipine cũng được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh thiếu máu cơ tim, hoặc do sự tắc nghẽn cố định (đau thắt ngực ổn định) và /hoặc do sự co thắt của động mạch vành (đau thắt ngực prinzmetal hay đau thắt ngực biến thiên). Amlodipine có thể được sử dụng ngay cả khi chỉ có những triệu chứng lâm sàng gợi ý khả năng có co thắt mạch, mặc dù khi đó vẫn chưa thể khẳng định được hoàn toàn là có co thắt mạch hay không. Amlodipine có thể được sử dụng đơn độc như là đơn trị liệu, hoặc phối hợp vơi scác thuốc chống đau thắt ngực khác ở những bệnh nhân bị đau thắt ngực mà đã kháng trị với nitrates và/hoặc với các thuốc ức chế thụ thể đã dùng đủ liều.
305.000 VND
HAFENTHYL 300 mg H/30 viên trị mở máu
HAFENTHYL 300
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
- Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
- Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
THÀNH PHẦN:
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg
156.000 VND
HAFENTHYL 145 mg H/30 viên trị mở máu
HAFENTHYL 145
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
- Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
- Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
THÀNH PHẦN:
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg
160.000 VND
Kidmin 200 ml ( Acid Amin 7.2%) (Dinh dưỡng đường tĩnh mạch trong bệnh gan)Thùng/20 túi
Kidmin
Giá trên là giá thùng.
Mua lẻ: 200 ngàn /1 túi
Dạng chai đã ngưng sản xuất từ 12/2023
3.200.000 VND
Thuốc TRĨ NỘI Preparation H® Suppositories Viên Đặt Hậu Môn, mỗi hộp 48 viên
Thuốc TRĨ NỘI Preparation H® Suppositories
1.650.000 VND
NACL 0.9% 100ML Sodium Chloride 0,9% Kabi THÙNG 80 CHAI dung dịch tiêm truyền
NACL 0.9% 100ML KABI THÙNG 80 CHAI
Tên thuốc gốc: Sodium Chloride
Bổ sung natri clorid và nước trong trường hợp mất nước: Ỉa chảy, sốt cao, sau phẫu thuật, mất máu.
Phòng và điều trị thiếu hụt natri và clorid do bài niệu quá mức hoặc hạn chế quá mức, phòng co cơ (chuột rút) và mệt lả do ra mồ hôi quá nhiều vì nhiệt độ cao.
Làm dung dịch bồi phụ nước và có thể được sử dụng để đánh giá chức năng thận, để điều trị đái tháo đường tăng áp lực thẩm thấu.
Thuốc tiêm natri clorid 0,9% cũng được dùng làm dung môi pha tiêm truyền một số thuốc tương hợp.
1.160.000 VND
Nacl 0.9% 500Ml Otsuka Opv Thùng 25 chai
Nacl 0.9% 500Ml Otsuka Opv
Tên thuốc gốc: Sodium Chloride
Bổ sung natri clorid và nước trong trường hợp mất nước: Ỉa chảy, sốt cao, sau phẫu thuật, mất máu.
Phòng và điều trị thiếu hụt natri và clorid do bài niệu quá mức hoặc hạn chế quá mức, phòng co cơ (chuột rút) và mệt lả do ra mồ hôi quá nhiều vì nhiệt độ cao.
Làm dung dịch bồi phụ nước và có thể được sử dụng để đánh giá chức năng thận, để điều trị đái tháo đường tăng áp lực thẩm thấu.
Thuốc tiêm natri clorid 0,9% cũng được dùng làm dung môi pha tiêm truyền một số thuốc tương hợp.
450.000 VND