Thuốc

Xem dạng:

LEVOFLOXACIN 500MG DHG

Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin thuoc: viêm xoang cấp, đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm phổi cộng đồng, viêm tiền liệt tuyến, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da.

Xem thêm...

155.000 VND

NIFIN 100

Điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng. Thay thế Penicillin điều trị nhiễm khuẩn nhẹ và vừa đường hô hấp trên (đau họng, viêm amiđan...).
Điều trị viêm tai giữa cấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, bệnh lậu cấp, nhiễm trùng da.

Xem thêm...

100.000 VND

NIFIN 200

Điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng. Thay thế Penicillin điều trị nhiễm khuẩn nhẹ và vừa đường hô hấp trên (đau họng, viêm amiđan...).
Điều trị viêm tai giữa cấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, bệnh lậu cấp, nhiễm trùng da.

Xem thêm...

140.000 VND

FUGEREL TAB 250MG

Dùng như một phương pháp điều trị duy nhất (có hay không có cắt bỏ tinh hoàn) hay dùng kết hợp với một chất chủ vận LHRH (luteinizing hormone- releasing hormone) để kiểm soát chứng ung thư tuyến tiền liệt tiến triển cho những bệnh nhân không được điều trị trước đó hay cho những bệnh nhân không đáp ứng hay trở nên đề kháng với phương pháp điều trị bằng hormone.
Thuốc còn dùng như một thành phần trong phương pháp điều trị carcinome tuyến tiền liệt B2-C2 (T2b-T4) giới hạn tại chỗ, Fugerel cũng được chỉ định làm giảm kích thước khối u, tăng cường kiểm soát khối u và kéo dài khoảng thời gian không biểu hiện bệnh.
THÀNH PHẦN
Flutamide 250mg

Xem thêm...

2.850.000 VND

TEMODAL 100MG H/5 v

TEMODAL 100MG điều trị cho trường hợp mới chẩn đoán u nguyên bào thần kinh đa dạng, phối hợp với xạ trị và sau đó là điều trị bổ trợ. U nguyên bào thần kinh ác tính, như u nguyên bào thần kinh đa dạng hoặc u tế bào hình sao không biệt hóa, có hồi quy hoặc tiến triển sau khi điều trị chuẩn. Điều trị ban đầu cho bệnh nhân có u sắc tố ác tính có di căn.

Xem thêm...

12.800.000 VND

IMPLANON NXT 68MG

Thuốc IMPLANON NXT 68MG tránh thai cấy dưới da

Xem thêm...

1.850.000 VND

GYNO-PEVARYL DEPOT

Gyno-Pevaryl Depot được chỉ định dùng điều trị nhiễm nấm âm hộ – âm đạo.

Xem thêm...

185.000 VND

CELESTODERM-V GEN CREAM 5G

HẾT HÀNG
Làm giảm các biểu hiện viêm và ngứa của các bệnh da đáp ứng với corticoid khi có kèm biến chứng nhiễm trùng thứ phát do vi khuẩn nhạy cảm với neomycin hoặc khi nghi ngờ có nhiễm trùng. Bệnh vẩy nến, viêm da do tiếp xúc, viêm da thần kinh, chàm, viêm da bã nhờn, viêm da do nắng, viêm da do ứ đọng, ngứa ở tuổi già và ngứa vô căn

Xem thêm...

35.000 VND

PEGINTRON 80MCG H/1 lo

Bột pha tiêm PEG-INTRON 80MCG điều trị viêm gan B hoặc C mạn tính. Bệnh nhân phải ≥ 18 tuổi và bệnh lý gan còn bù. Phối hợp ribavirin điều trị cho bệnh nhân chưa được điều trị, tái phát và không đáp ứng với viêm gan C mạn tính (những bệnh nhân này có transaminase ở mức bình thường hoặc tăng với gan còn bù, kể cả người có bằng chứng mô học xơ gan). Viêm gan C mạn tính đồng nhiễm HIV.

Xem thêm...

2.642.000 VND

SUFI

Chất tạo ngọt thay thế đường dành cho người đái tháo đường (tiểu đường)

Xem thêm...

120.000 VND

SIBELIUM CAP 5MG

Dự phòng chứng đau nửa đầu.

Xem thêm...

570.000 VND

TOPAMAX 25MG

TOPAMAX 25MG điều trị (1) Đơn trị liệu hoặc hỗ trợ cơn động kinh khởi phát cục bộ hoặc cơn động kinh toàn thể có hoặc không co cứng-co giật; điều trị hỗ trợ động kinh có kèm hội chứng Lennox Gastaut. (2) Điều trị phòng ngừa migraine.

Xem thêm...

360.000 VND

TOPAMAX 50MG

TOPAMAX 50MG điều trị (1) Đơn trị liệu hoặc hỗ trợ cơn động kinh khởi phát cục bộ hoặc cơn động kinh toàn thể có hoặc không co cứng-co giật; điều trị hỗ trợ động kinh có kèm hội chứng Lennox Gastaut. (2) Điều trị phòng ngừa migraine.

Xem thêm...

600.000 VND

HAGIZIN

Thuốc Hagizin dự phòng đau nửa đầu, chứng chóng mặt, hoa mắt, ù tai,.. do rối loạn tiền đình. Rối loạn kích thích, mất trí nhớ, kém tập trung và rối loạn giấc ngủ.

Xem thêm...

148.000 VND

DIPROSPAN 1ML

DIPROSPAN 1ML điều trị các rối loạn cấp và mãn tính có đáp ứng với corticosteroid. Bệnh lý cơ xương và mô mềm thuoc: viêm khớp dạng thấp, viêm xương-khớp, viêm bao gân, viêm cứng đốt sống, viêm mõm lồi cầu, viêm rễ thần kinh, đau thần kinh tọa. Dị ứng: hen phế quản mãn, viêm mũi dị ứng, phù thần kinh-mạch, côn trùng cắn. Bệnh da: viêm da do dị ứng, viêm da do thần kinh, viêm da do nắng, hoại tử mỡ do đái tháo đường, lupus đỏ dạng đĩa, u sùi, pemphigut. Bệnh tạo keo: lupus đỏ rãi rác, xơ cứng bì, viêm bì-cơ, viêm động mạch nút. Bệnh lý tân sinh: bệnh bạch cầu, u lymphô.

Xem thêm...

190.000 VND

Xem dạng: