- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
LAROSCORBINE 1G/5ML H/6 ống ( Vitamin C Inj 1g)
Dung dịch tiêm truyền LAROSCORBINE phòng ngừa tình trạng thiếu vitamin C trong trường hợp không dùng được qua đường uống điều trị bệnh Scorbut và các chứng sốt xuất huyết do thiếu vitamin C, giúp cơ thể chống lại các bệnh nhiễm khuẩn, cảm cúm, tăng sức đề kháng cho cơ thể khi nhiễm khuẩn, nhiễm độc.
Thành phần: Vitamin C 1g/5ml
380.000 VND
TOBRAMYCIN
TOBRAMYCIN dùng để điều trị tại chỗ các nhiễm trùng bên ngoài nhãn cầu và các phần phụ của mắt do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với tobramycin.
13.000 VND
EUMOXIN 500
EUMOXIN 500 điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên. Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H. influenzae. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng. Bệnh lậu, nhiễm khuẩn đường mật. Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn E. coli nhạy cảm với amoxicilin.
140.000 VND
CIPROBAY Tab 500MG H/10 viên
CIPROBAY 500MG điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng tiết niệu, viêm bàng quang, lậu và các nhiễm trùng khác
220.000 VND
LEVITRA ODT 10 mg H/2 v
LEVITRA ODT 10MG điều trị rối loạn cương ở nam giới trưởng thành
330.000 VND
PRIMOLUT-N 5MG
Điều trị rối loạn kinh nguyệt, vô kinh bắt đầu 8 tuần sau chu kỳ kinh cuối. Hội chứng tiền kinh nguyệt, bệnh tuyến vú.
86.000 VND
GADOVIST 1MMOL/ML H/1 xylanh 5ml
Dung dịch tiêm truyền GADOVIST 1MMOL/ML chỉ dùng với mục đích chẩn đoán. Gadovist được chỉ định cho người lớn, thanh thiếu niên và trẻ em ≥ 2t. MRI có đối quang vùng sọ não và cột sống, MRI có đối quang vùng gan/thận trên bệnh nhân có nhiều nghi ngờ hay chứng cứ về tổn thương khu trú để xếp loại các tổn thương này là lành/ác tính, làm chất đối quang trong chụp cộng hưởng từ mạch máu (CE-MRA).
697.000 VND
CLARITYNE TAB 10MG H/10 viên ( chống dị ứng)
Điều trị các triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng như thuoc: hắt hơi chảy nước mũi, ngứa mũi kể cả ngứa và xót mắt. Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng như nổi mề đay mãn tính, rối loạn dị ứng ngoài da khác.
126.000 VND
EUVIFAST 60 H/10 viên
EUVIFAST 60 điều trị triệu chứng trong viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.
66.000 VND
EUVIFAST 120
EUVIFAST 120 điều trị triệu chứng trong viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.
76.000 VND
ADALAT LA 60MG
ADALAT LA 60MG điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch, tăng huyết áp.
Thành phần: Nifedipine 60 mg
1.200.000 VND
XARELTO 20MG H/14 viên ( phòng huyết khối tắc tĩnh mạch
XARELTO 20MG
Thành phần: Rivaroxaban 20 mg
phòng huyết khối tắc tĩnh mạch (VTE) ở bệnh nhân tiến hành đại phẫu thuật chỉnh hình hai chi dưới. Viên 15mg & 20mg thuoc: Dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh lý van tim có một yếu tố nguy cơ hoặc nhiều hơn (như suy tim, tăng huyết áp, ≥ 75t., đái tháo đường, tiền sử đột quỵ
1.152.000 VND
XARELTO 15MG H/14viên (dự phòng đột quỵ)
XARELTO 15MG
Thành phần: Rivaroxaban 15 mg
dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh lý van tim có một yếu tố nguy cơ hoặc nhiều hơn (như suy tim, tăng huyết áp, ≥ 75t., đái tháo đường, tiền sử đột quỵ
1.052.000 VND
ADALAT RETARD 20MG
ADALAT RETARD 20MG điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch, tăng huyết áp.
Thành phần: Nifedipine 20 mg
380.000 VND