- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
TIMENTIN 3.2G
HẾT HÀNG
TIMENTIN 3.2G là bộ pha tiêm dùng điều trị nhiễm khuẩn huyết, du khuẩn huyết, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn ở bệnh nhân suy giảm hoặc ức chế miễn dịch, nhiễm khuẩn hậu phẫu, nhiễm khuẩn xương & khớp, da & mô mềm, đường hô hấp, tai mũi họng, đường niệu nặng hoặc biến chứng (như viêm thận-bể thận).
560.000 VND
ZINNAT SUS 125MG 5ML H/1 lọ
ZINNAT 125MG/5ML điều trị viêm phế quản mạn & cấp, viêm phổi. Viêm tai giữa, xoang, amidan, họng. Viêm thận-bể thận cấp hay mạn, bàng quang, niệu đạo. Viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu & viêm cổ tử cung. Nhọt, mủ da, chốc lở.
202.000 VND
PIPERACILLIN / TAZOBACTAM GSK
HẾT HÀNG
PIPERACILLIN/TAZOBACTAM GSK điều trị đa nhiễm khuẩn, trị liệu theo kinh nghiệm trước khi có kết quả kháng sinh đồ. Người lớn, thanh thiếu niên & người cao tuổi thuoc: nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, tiết niệu, ổ bụng, phụ khoa, da & cấu trúc da. Nhiễm khuẩn huyết. Nhiễm khuẩn ở người lớn bị giảm bạch cầu trung tính. Trẻ 2-12t.: Viêm ruột thừa có biến chứng vỡ ruột thừa với viêm phúc mạc &/hoặc ápxe, nhiễm khuẩn ở trẻ em bị giảm bạch cầu trung tính.
155.000 VND
CLARITHROMYCIN EUVIPHARM
CLARITHROMYCIN 250 điều trị viêm xoang, viêm họng, viêm tại giữa. Nhiễm khuẩn da và mô mềm. Điều trị viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae và Legionella, viêm phế quản cấp và mãn tính. Bệnh bạch cầu giai đoạn đầu của ho gà và phòng trị nhiễm khuẩn cơ hội do Mycobacterium avium. Dùng phối hợp trong điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng do Helicobacter pylori.
105.000 VND
CEFEME (CEFEPIM1G) H/1 Lọ
Thuốc pha tiêm CEFEPIM 1G điều trị viêm phổi nặng có kèm theo nhiễm khuẩn huyết do chủng nhạy cảm với thuốc. Nhiễm khuẩn nặng đường niệu có biến chứng (kể cả viêm bể thận kèm theo). Nhiễm khuẩn nặng ở da và cấu trúc da do các Staphylococcus aureus nhạy cảm với methicilin và do các chủng Streptococcus pyogenes nhạy cảm với cefepim.
190.000 VND
EUVICLOR 125MG
EUVICLOR 125MG điều trị viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần. Viêm phổi, viêm phế quản mạn trong đợt diễn biến. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang). Nhiễm khuẩn da và phần mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus pyogenes.
35.000 VND
EUVIXIM 100 CAP
EUVIXIM 100 CAP điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp. Nhiễm khuẩn đường niệu (có biến chứng hoặc không biến chứng). Viêm tai giữa. Viêm niệu đạo do lậu. Sốt thương hàn. Điều trị tiếp theo các trường hợp dùng Cephalosporin chích.
95.000 VND
EUVIXIM 100 SAC
EUVIXIM SAC 100 điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp. Nhiễm khuẩn đường niệu (có biến chứng hoặc không biến chứng). Viêm tai giữa. Viêm niệu đạo do lậu. Sốt thương hàn. Điều trị tiếp theo các trường hợp dùng Cephalosporin chích.
65.000 VND
EUVIXIM 200 CAP
EUVIXIM 200 CAP điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp. Nhiễm khuẩn đường niệu (có biến chứng hoặc không biến chứng). Viêm tai giữa. Viêm niệu đạo do lậu. Sốt thương hàn. Điều trị tiếp theo các trường hợp dùng cephalosporin chích.
150.000 VND
OFLOXACIN 200 EUVIPHARM
Điều trị viêm phế quản nặng do vi khuẩn, viêm phổi. Nhiễm khuẩn Chlamydia tại cổ tử cung hoặc niệu đạo có hoặc không kèm lậu, lậu không biến chứng, viêm tuyến tiền liệt, viêm đường tiết niệu. Nhiễm khuẩn da và mô mềm. Viêm đại tràng do nhiễm khuẩn.
31.000 VND
SPIRAMYCIN 3 MIU
THUỐC SPIRAMYCIN 3 MIU điều trị những trường hợp nhiễm khuẩn ở đường hô hấp trên và dưới, da, miệng và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm. Ðiều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin. Nhiễm Toxoplasma ở phụ nữ có thai. Phòng ngừa viêm thấp khớp cấp tái phát ở người bệnh dị ứng với penicilin.
60.000 VND
ZASINAT 125MG
ZASINAT 125 điều trị nhiễm khuẩn thể từ nhẹ đến vừa ở đường hô hấp dưới, viêm tai giữa, viêm xoang tái phát, viêm amidan, viêm họng do vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Bệnh nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng. Nhiễm khuẩn da, mô mềm do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Cefuroxim axetil uống cũng được dùng để điều trị bệnh Lyme thời kỳ đầu biểu hiện bằng triệu chứng ban đỏ loang do Borrelia burgdorferi.
85.000 VND
ZASINAT 500
ZASINAT 500 điều trị nhiễm khuẩn thể từ nhẹ đến vừa ở đường hô hấp dưới, viêm tai giữa, viêm xoang tái phát, viêm amidan, viêm họng do vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Bệnh nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng. Nhiễm khuẩn da, mô mềm do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Cefuroxim axetil uống cũng được dùng để điều trị bệnh Lyme thời kỳ đầu biểu hiện bằng triệu chứng ban đỏ loang do Borrelia burgdorferi.
145.000 VND
EUVICLOR 250 120 VIÊN
EUVICLOR 250 (hộp 120 viên) điều trị viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần. Viêm phổi, viêm phế quản mạn trong đợt diễn biến. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang). Nhiễm khuẩn da và phần mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus pyogenes.
430.000 VND
EUVICLOR 250 - 12 VIÊN
EUVICLOR 250 điều trị viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần. Viêm phổi, viêm phế quản mạn trong đợt diễn biến. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang). Nhiễm khuẩn da và phần mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus pyogenes.
45.000 VND