- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Sifrol 0.75MG H/30 viên (Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)
Sifrol 0.75MG H/30 viên ( Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)
Thành phần: Dabigatran etexilate.
Chỉ định: Các dấu hiệu & triệu chứng bệnh Parkinson vô căn & hội chứng chân không yên vô căn.
1.050.000 VND
Sifrol 0.75MG H/30 viên (Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)
Sifrol 0.75MG H/30 viên ( Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)
Thành phần: Dabigatran etexilate.
Chỉ định: Các dấu hiệu & triệu chứng bệnh Parkinson vô căn & hội chứng chân không yên vô căn.
1.050.000 VND
Spiolto Respimat 4 ml ( H/1ống thuốc+ 1 bình xịt)
Spiolto Respimat 4 ml
Dạng bào chế:Dung dịch để hít
Đóng gói:Hộp 1 ống thuốc 4ml tương đương 60 nhát xịt + 01 bình xịt
Thành phần:
Mỗi nhát xịt chứa: Tiotropium (dưới dạng tiotropium bromide monohydrat) 2,5mcg; Olodaterol (dưới dạng olodaterol hydroclorid) 2,5mcg
Điều trị giãn phế quản duy trì để giảm các triệu chứng ở bệnh nhân trưởng thành bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
1.400.000 VND
Combivent 2.5 mg/0.5 mg H/10 ống 2,5 ml ( thuốc hen suyễn)
Combivent 2.5 mg/0.5 mg
Thành phần:
Ipratropium, Salbutamol
Chỉ định:
Ðiều trị co thắt phế quản có hồi phục liên quan đến bệnh tắc nghẽn đường thở.
289.000 VND
Trajenta Duo 2.5mg/ 1000mg H/30 viên
Trajenta Duo 2.5Mg/ 1000Mg
Thành phần: Mỗi viên: Linagliptin 2.5 mg, metformin 1000 mg
Chỉ định: Đái tháo đường typ 2 ở bệnh nhân trưởng thành (i) nên được điều trị đồng thời linagliptin và metformin; (ii) chưa được kiểm soát đường huyết thích hợp với metformin đơn trị; (iii) đang được kiểm soát đường huyết tốt khi điều trị đồng thời linagliptin và metformin riêng rẽ; (iv) chưa được kiểm soát đường huyết tốt với liều metformin và một sulphonylurea ở mức tối đa có thể dung nạp, dùng phối hợp sulphonylurea.
400.000 VND
Bexsero Vaccin H/1 lọ ( vaccin ngừa bệnh viêm màng não do não mô cầu
Bexsero Vaccin H/1 lọ
Vắc-xin Bexsero Syringe hoạt động bằng cách tăng khả năng miễn dịch và chống lại vi khuẩn gây bệnh viêm màng não do não mô cầu. Tiêm vắc-xin là giải pháp tốt nhất để ngăn ngừa tình trạng nhiễm trùng. Tuy nhiên cũng như bất kỳ loại vắc-xin nào, Bexsero Syringe không chắc chắn bảo vệ hoàn toàn với mọi người tiêm. Tùy vào độ tuổi mà bạn sẽ được lựa chọn nhãn hiệu và liều lượng vắc-xin khác nhau. Các loại vắc-xin khác cũng có thể được tiêm cùng lúc với Bexsero Syringe, nhưng thường là ở một vị trí khác trên cơ thể.
578.000 VND
Duodart 0.5mg/0.4mg H/30Viên (u tuyến tiền liệt)
Duodart 0.5mg/0.4mg
Thành phần: Tamsulosin HCl 0,4mg
Loại thuốc: Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ miễn dịch
Công dụng: Điều trị hội chứng tăng sản lành tính ở tuyến tiền liệt (BPH). Tamsulosin không được dùng để điều trị cao huyết áp.
1.150.000 VND
VẮC XIN 5 TRONG 1 INFANRIX IPV HIB H/1 lọ
VẮC XIN 5 TRONG 1 INFANRIX IPV+HIB
Vắc xin 5 trong 1 Infanrix IPV+Hib là vắc xin phối hợp được chỉ định tiêm chủng phòng các bệnh: Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt và các bệnh viêm phổi, viêm màng não do H.influenzae tuýp B (Hib).
Điểm ưu việt của vắc xin 5 trong 1 là phòng được 5 bệnh chỉ trong 1 mũi tiêm nên giúp hạn chế được số lần tiêm, hạn chế tối đa đau đớn cho trẻ khi phải tiêm nhiều mũi, tiết kiệm được thời gian, chi phí và bảo vệ trẻ sớm trong những năm đầu đời.
998.000 VND
Vaccin 3 trong 1 BOOSTRIX (BỈ) PHÒNG BẠCH HẦU – UỐN VÁN – HO GÀH/1 bơm tiêm
BOOSTRIX (BỈ) PHÒNG BẠCH HẦU – UỐN VÁN – HO GÀ
Vắc xin 3 trong 1 phòng các bệnh Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà cho trẻ em từ 4 tuổi, thanh thiếu niên và người lớn.
798.000 VND
Anoro Ellipta 62,5/25mcg 30 liều hít
Anoro Ellipta 62,5/25Mcg GSK 30 liều hít
Thuốc trị hen & bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Thành phần
Mỗi liều: umeclidinium 62.5 mcg, vilanterol 25 mcg.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị duy trì giãn phế quản để làm giảm triệu chứng ở bệnh nhân COPD người lớn.
925.000 VND
Bactrim forte 960 mg H/10 viên
Bactrim forte 960 mg
Thành phần:
Sulfamethoxazole 800 mg; Trimethoprime 160 mg
Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp không biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis carinii.
- Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazole và trimethoprim
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
- Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
- Đợt cấp viêm phế quản mạn.
- Viêm xoang má cấp ở người lớn.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn.
186.000 VND
Berberine 100mg H/100 viên ( Thuốc trị tiêu chảy, kiết lỵ )
Berberine 100mg
Thuốc trị tiêu chảy, kiết lỵ
Thành phần: Berberin 100mg
130.000 VND
Maxdotyl 50Mg H/30 viên ( Sulpiride)
Maxdotyl 50Mg
Thành phần chính Sulpiride 50 mg
điều trị triệu chứng lo âu ở người lớn trong trường hợp không đáp ứng với các điều trị thông thường.
Các rối loạn hành vi nặng (kích động, tự làm tổn thương, bắt chước) ở trẻ trên 6 tuổi trong hội chứng tự kỷ.
50.000 VND
HEMLIBRA 30MG/1ML H/1 LỌ (DỰ PHÒNG CHẢY MÁU Ở BỆNH NHÂN TAN MÁU)
HEMLIBRA 60 MG/0.4ML H/1 LỌ
Hemlibra được chỉ định để điều trị dự phòng thường xuyên các đợt chảy máu ở bệnh nhân haemophilia A , bệnh nhân tan máu.
Mỗi lọ chứa 30 mg emicizumab trong 1 ml dung dịch để tiêm.
Bảo quản
Lưu trữ trong tủ lạnh (2 ° C đến 8 ° C).
29.800.000 VND
Hemlibra 60 mg/0.4ml H/1 lọ (dự phòng chảy máu ở bệnh nhân tan máu)
Hemlibra 60 mg/0.4ml H/1 lọ
Hemlibra được chỉ định để điều trị dự phòng thường xuyên các đợt chảy máu ở bệnh nhân haemophilia A , bệnh nhân tan máu.
Mỗi lọ chứa 60 mg emicizumab trong 0,4 ml dung dịch để tiêm.
Bảo quản
Lưu trữ trong tủ lạnh (2 ° C đến 8 ° C).
59.000.000 VND