- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Bexsero Vaccin H/1 lọ ( vaccin ngừa bệnh viêm màng não do não mô cầu
Bexsero Vaccin H/1 lọ
Vắc-xin Bexsero Syringe hoạt động bằng cách tăng khả năng miễn dịch và chống lại vi khuẩn gây bệnh viêm màng não do não mô cầu. Tiêm vắc-xin là giải pháp tốt nhất để ngăn ngừa tình trạng nhiễm trùng. Tuy nhiên cũng như bất kỳ loại vắc-xin nào, Bexsero Syringe không chắc chắn bảo vệ hoàn toàn với mọi người tiêm. Tùy vào độ tuổi mà bạn sẽ được lựa chọn nhãn hiệu và liều lượng vắc-xin khác nhau. Các loại vắc-xin khác cũng có thể được tiêm cùng lúc với Bexsero Syringe, nhưng thường là ở một vị trí khác trên cơ thể.
578.000 VND
ZANTAC 150MG H/60 viên
ZANTAC 150MG điều trị loét dạ dày-tá tràng lành tính, rối loạn tiêu hoá từng cơn mạn tính, loét do NSAID, viêm thực quản trào ngược, hội chứng Zollinger-Ellison.
Thành phần thuoc: Ranitidine.
378.000 VND
NOOTROPIL 12G/60ML (Piracetam 12g)
NOOTROPIL 12G/60ML
điều trị triệu chứng hội chứng tâm thần-thực thể, chóng mặt & các rối loạn thăng bằng đi kèm (trừ choáng váng nguồn gốc vận mạch/tâm thần), rung giật cơ nguồn gốc vỏ não, phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch trong bệnh hồng cầu hình liềm, chứng khó đọc ở trẻ từ 8t. và thanh thiếu niên, phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch trong bệnh hồng cầu hình liềm ở trẻ ≥ 3t.
Thành phần thuoc: Piracetam.
500.000 VND
NOOTROPIL 3G/15ML H/4 ố (Piracetam 3g)
NOOTROPIL 3G/15ML điều trị triệu chứng hội chứng tâm thần-thực thể, chóng mặt & các rối loạn thăng bằng đi kèm (trừ choáng váng nguồn gốc vận mạch/tâm thần), rung giật cơ nguồn gốc vỏ não, phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch trong bệnh hồng cầu hình liềm, chứng khó đọc ở trẻ từ 8t. và thanh thiếu niên, phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch trong bệnh hồng cầu hình liềm ở trẻ ≥ 3t
Thành phần thuoc: Piracetam.
390.000 VND
390.000 VND
FORTUM 1G
FORTUM 1G
Bột pha tiêm FORTUM 1G điều trị nhiễm khuẩn máu, viêm màng não. Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng, niệu-sinh dục, tiêu hoá, da & mô mềm, đường mật, bụng, xương & khớp, nhiễm khuẩn do thẩm phân (phúc mạc hay máu), dự phòng nhiễm trùng trong phẫu thuật tiền liệt tuyến (qua ngả niệu đạo).
Thành phần thuoc: Ceftazidime pentahydrate.
436.000 VND
PANADOL EXTRA ( đỏ) H/180 viên
PANADOL EXTRA
THÀNH PHẦN
Paracetamol 500 mg,
Caffeine 65 mg.
CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH
Đau nhẹ-vừa và hạ sốt bao gồm: đau đầu, đau nửa đầu, đau cơ, đau bụng kinh, đau họng, đau cơ xương, sốt và đau sau tiêm vacxin, đau sau nhổ răng/thủ thuật nha khoa, đau răng, đau do viêm xương khớp
520.000 VND
VENTOLIN NEBULES 2,5 mg/2,5 ml H/30 ống
Ventolin nebules 2,5mg/2,5 ml dạng khí dung
Thành phần
Mỗi ống: Salbutamol (dạng sulfat) 2.5 mg hoặc 5 mg.
Chỉ định/Công dụng
Kiểm soát thường xuyên co thắt phế quản mạn - không đáp ứng với điều trị quy ước. Điều trị hen nặng cấp tính (cơn hen ác tính).
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn và trẻ em: khởi đầu 2.5 mg. Có thể tăng 5 mg. Có thể dùng đến 4 lần/ngày. Điều trị tắc nghẽn đường dẫn khí nặng ở người lớn: liều có thể đến 40 mg/ngày dưới sự giám sát y khoa nghiêm ngặt tại bệnh viện.
Cách dùng
Hít qua đường miệng, dưới dạng không pha loãng. Nếu muốn kéo dài thời gian phân phối thuốc (> 10 phút): pha loãng bằng nước muối sinh lý vô trùng.
420.000 VND
SERETIDE 50/500MCG H/60 liều hít
Bột hít SERETIDE 50/500MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
Thành phần thuốc: salmeterol xinafoate, fluticasone propionate.
460.000 VND
VENTOLIN NEBULES 5MG/2.5ML H/30 ố
Hỗn hợp khí dung VENTOLIN NEBULES 5MG/2.5ML kiểm soát thường xuyên cơn co thắt phế quản mạn & điều trị hen nặng cấp tính.
Thành phần thuốc: salbutamol sulfate
480.000 VND
SERETIDE ACCUHALER 50/500MCG
Bột hít SERETIDE ACCUHALER 50/500MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
Thành phần thuốc: salmeterol xinafoate, fluticasone propionate
416.000 VND
SERETIDE ACCUHALER 50/250MCG 60 liều hít
Bột hít SERETIDE ACCUHALER 50/250MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
Thành phần thuốc: salmeterol xinafoate, fluticasone propionate
360.000 VND
RELENZA POWDER INH 5MG
Điều trị cúm RELENZA được chỉ định để điều trị các bệnh cấp tính không biến chứng do virus cúm A và B ở người lớn và bệnh nhi 7 tuổi trở lên đã được triệu chứng không quá 2 ngày.
Dự phòng cúm RELENZA được chỉ định để dự phòng cúm ở người lớn và bệnh nhi 5 tuổi trở lên.
435.000 VND
AUGMENTIN INJ 1.2G H/10 lọ
Bột pha tiêm AUGMENTIN 1.2G điều trị nhiễm trùng đường hô hấp (kể cả tai mũi họng), tiết niệu-sinh dục, da & mô mềm, xương & khớp, các dạng khác (nạo thai nhiễm trùng, nhiễm trùng sản khoa, nhiễm trùng ổ bụng). Dự phòng nhiễm trùng phẫu thuật.
560.000 VND
AUGMENTIN BD 1g H/14viên
- Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
- Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng.
422.000 VND