- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
HAFENTHYL 300 mg H/30 viên trị mở máu
HAFENTHYL 300
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
- Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
- Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
THÀNH PHẦN:
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg
156.000 VND
HAFENTHYL 145 mg H/30 viên trị mở máu
HAFENTHYL 145
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
- Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
- Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
THÀNH PHẦN:
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg
160.000 VND
Captopril 25mg Domesco H/100 viên
Captopril 25mg Domesco
Captopril 25 chỉ định điều trị tăng huyết áp, suy tim không đáp ứng với đơn trị liệu thuốc lợi tiểu digitalis.
105.000 VND
DuoPlavin 75mg/100mg chống kết tập tiểu cầu
DuoPlavin 75mg/100mg
chỉ định đề phòng hình thành cục máu đông trong động mạch xơ cứng có thể dẫn đến tai biến xơ vữa huyết khối
Thành phần thuoc: 75mg clopidogrel và 100mg acid acetylsalicylic + tá dược.
850.000 VND
505.000 VND
Acemuc 100mg Gói H/30 gói
Acemuc 100mg
Nhóm thuốc: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
Dạng bào chế:Cốm
Đóng gói:Hộp 5 gói x 5g; 30 gói x 5g cốm
Thành phần:
Acetylcystein
105.000 VND
Human Albumin 25% Baxter 250g/l Inf.50ml (Úc)
Human Albumin Baxter 250g/l Inf.50ml
Dung dịch tiêm truyền
THÀNH PHẦN CỦA Human Albumin Baxter 250g/l Inf.50ml
1000 ml dung dịch chứa:
- Hoạt chất: Protein huyết tương người…….250g.
Trong đó albumin chiếm ít nhất .................95%.
- Tá dược vừa đủ………………………..1000 ml.
1.520.000 VND
FLEXBUMIN 20% 50 ml Inj Human Albumin túi (Mỹ)
FLEXBUMIN 20%
Thành phần: Albumin (người) 20% (10g/50ml)
Quy cách: Hộp 01 túi nhựa GALAXY x 50ml.
Xuất xứ: Baxalta US Inc. - USA.
1.155.000 VND
ENAHEXAL 10 mg H/30
Các mức độ tăng huyết áp vô căn.
- Tăng huyết áp do bệnh lý thận.
- Tăng huyết áp kèm tiểu đường.
- Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim.
- Trị & phòng ngừa suy tim sung huyết.
- Phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.
Thành phần thuoc: Enalapril 10 mg
82.000 VND
ENAHEXAL 5MG H/30
ENAHEXAL 5MG H/30
- Các mức độ tăng huyết áp vô căn.
- Tăng huyết áp do bệnh lý thận.
- Tăng huyết áp kèm tiểu đường.
- Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim.
- Trị & phòng ngừa suy tim sung huyết.
- Phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.
Thành phần thuoc: Enalapril 5 mg
76.000 VND
ESTOR 40MG H/28 v
ESTOR 40MG H/28 v
ESTOR 40MG điều trị hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản. Bệnh loét dạ dày - tá tràng. Diệt Helicobacter pylori trong bệnh loét tá tràng và ngăn ngừa nguy cơ tái phát ở bệnh nhân loét tá tràng nhiễm Helicobacter pylori. Phòng ngừa và điều trị loét dạ dày - tá tràng gây ra do thuốc kháng viêm không steroid.
Thành phần thuoc: Esomeprazol 40 mg
471.000 VND
FENOHEXAL CAP 300 mg H/50 V
FENOHEXAL CAP 300 mg H/50 V
FENOHEXAL 300 mg điều trị tăng cholesterol & triglyceride máu đơn thuần/kết hợp (rối loạn lipid máu tuýp IIa, IIb, IV, hoặc tuýp III & V) khi không đáp ứng chế độ ăn kiêng hoặc liệu pháp khác (giảm cân, tăng cường vận động), đặc biệt khi có yếu tố nguy cơ rõ rệt đi kèm. Tăng lipoprotein máu thứ phát. Cần tiếp tục duy trì chế độ ăn kiêng. Phòng ngừa biến chứng xơ vữa động mạch nguyên phát & thứ phát.
Thành phần thuoc: Fenofibrate: 300 mg
188.000 VND
FENOHEXAL CAP 200 mg H/30 V
FENOHEXAL CAP 200 mg H/30 V
FENOHEXAL 200 mg điều trị tăng cholesterol & triglyceride máu đơn thuần/kết hợp (rối loạn lipid máu tuýp IIa, IIb, IV, hoặc tuýp III & V) khi không đáp ứng chế độ ăn kiêng hoặc liệu pháp khác (giảm cân, tăng cường vận động), đặc biệt khi có yếu tố nguy cơ rõ rệt đi kèm. Tăng lipoprotein máu thứ phát. Cần tiếp tục duy trì chế độ ăn kiêng. Phòng ngừa biến chứng xơ vữa động mạch nguyên phát & thứ phát.
Thành phần thuoc: Fenofibrate: 200 mg
173.000 VND
FENOHEXAL Cap 160MG H/30 v
FENOHEXAL Cap 160MG H/30 v
FENOHEXAL 160MG điều trị tăng cholesterol & triglyceride máu đơn thuần/kết hợp (rối loạn lipid máu tuýp IIa, IIb, IV, hoặc tuýp III & V) khi không đáp ứng chế độ ăn kiêng hoặc liệu pháp khác (giảm cân, tăng cường vận động), đặc biệt khi có yếu tố nguy cơ rõ rệt đi kèm. Tăng lipoprotein máu thứ phát. Cần tiếp tục duy trì chế độ ăn kiêng. Phòng ngừa biến chứng xơ vữa động mạch nguyên phát & thứ phát.
Thành phần thuoc: Fenofibrate: 160 mg
210.000 VND