Thuốc

Xem dạng:

UBB LINGZHI

Giải pháp hữu hiệu và an toàn để tăng cường sức đề kháng cơ thể

Xem thêm...

290.000 VND

UBB ACAILAX

UBB AcaiLax giúp cân bằng hệ vi khuẩn đường ruột, giải quyết các vấn đề tiêu hóa thuoc: trợ giúp tiêu hóa, giúp giữ cho hệ thống tiêu hóa luôn hoạt động tốt nhất, khỏe mạnh.

Xem thêm...

190.000 VND

HANEUVIT

Chỉ định thuốc: 
- Các rối loạn thần kinh ngoại vi: Viêm đa dây thần kinh, đau dây thần kinh tọa, co giật do tăng cảm ứng của hệ thống thần kinh trung ương, dị cảm, hội chứng vai – cánh tay, đau lưng, đau thắt lưng, đau thần kinh liên sườn, đau dây thần kinh sinh ba, tê các đầu chi...
- Giảm đau trong đau dây thần kinh.
- Bệnh lý thần kinh do tiểu đường, nghiện rượu, do thuốc.
- Các rối loạn do thiếu hụt vitamin B1, B6, B12: bệnh Beri-beri, chứng co giật ở trẻ em do thiếu pyridoxin, viêm dây thần kinh ngoại vi, bệnh lý thiếu máu (như thiếu máu ác tính, thiếu máu do ký sinh, thiếu máu do dinh dưỡng, thiếu máu do phẫu thuật và các dạng thiếu máu khác...) 
- Dự phòng và điều trị chứng nôn nhiều trong thời kỳ mang thai. 
- Suy nhược thần kinh, mệt mỏi do làm việc quá sức, phục hồi sau khi bệnh. 

Xem thêm...

60.000 VND

CLARITYNE TAB 10MG H/10 viên ( chống dị ứng)

Điều trị các triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng như thuoc: hắt hơi chảy nước mũi, ngứa mũi kể cả ngứa và xót mắt. Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng như nổi mề đay mãn tính, rối loạn dị ứng ngoài da khác.

Xem thêm...

126.000 VND

ARIXTRA 2.5MG/0.5ML H/10 bom tiêm

ARIXTRA 2.5MG/0.5ML dự phòng biến cố thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE), điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu cấp tính (DVT) điều trị tắc mạch phổi cấp tính (PE), điều trị đau ngực thể không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có ST chênh lên (UA/NSTEMI) hoặc nhồi máu cơ tim có ST chênh lên (STEMI) trong hội chứng mạch vành cấp (ACS) để phòng ngừa tử vong, nhồi máu cơ tim và thiếu máu cục bộ kháng trị. ARIXTRATM được chứng minh có khả năng làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân ở bệnh nhân UA/NSTEMI/STEMI.

Xem thêm...

2.100.000 VND

HUỐC CHỐNG CO THẮT NGỰC TIDIEM 60MG

Đau thắt ngực do gắng sức, đau thắt ngực tự phát, cơn đau thắt ngực Prinzmetal.

Xem thêm...

73.000 VND

Vashasan 20

Vashasan 20 điều trị trong tim mạch bệnh tim thiếu máu cục bộ (điều trị dự phòng các cơn đau thắt ngực di chứng nhồi máu cơ tim, hỗ trợ các triệu chứng chóng mặt

Xem thêm...

98.000 VND

BIHASAL 2.5

Suy tim mãn tính kết hợp với điều trị cơ bản.

Xem thêm...

35.000 VND

MICARDIS TAB 80MG H/30 viên

Điều trị tăng huyết áp vô căn, Dạng thuốc phối hợp theo tỉ lệ cố định Micardisd® Plus được chỉ định trên bệnh nhân không hoàn toàn kiểm soát được huyết áp nếu chỉ dùng telmisartan hoặc hydrochlorothiazide đơn lẻ.

Xem thêm...

570.000 VND

ACTILYSE 50MG Inj H/1 lọ ( đột quỵ cấp do thiếu máu cục bộ.)

Thuốc Actilyse 50mg bột đông khô pha tiêm/truyền 50 mg/lọ chỉ định tiêu huyết khối trong thuốc: nhồi máu cơ tim cấp, thuyên tắc phổi cấp tính diện rộng với huyết động học không ổn định, đột quỵ cấp do thiếu máu cục bộ.

Xem thêm...

11.200.000 VND

MICARDIS PLUS 40/12.5MG H/30 viên

Thuốc chống tăng huyết áp vô căn, cần phối hợp các loại thuốc khác theo toa bác sĩ

Xem thêm...

330.000 VND

MICARDIS 40MG H/30 viên

Thuốc trị tăng huyết áp vô căn, phối hợp các thuốc khác theo toa bác sĩ

Xem thêm...

420.000 VND

ADALAT LA 60MG

ADALAT LA 60MG điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch, tăng huyết áp.

Xem thêm...

1.200.000 VND

XARELTO 20MG H/14 viên ( phòng huyết khối tắc tĩnh mạch

XARELTO 20MG
Thành phần: Rivaroxaban 20 mg
phòng huyết khối tắc tĩnh mạch (VTE) ở bệnh nhân tiến hành đại phẫu thuật chỉnh hình hai chi dưới. Viên 15mg & 20mg thuoc: Dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh lý van tim có một yếu tố nguy cơ hoặc nhiều hơn (như suy tim, tăng huyết áp, ≥ 75t., đái tháo đường, tiền sử đột quỵ

Xem thêm...

1.152.000 VND

XARELTO 15MG H/14viên (dự phòng đột quỵ)

XARELTO 15MG
Thành phần: Rivaroxaban 15 mg
dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh lý van tim có một yếu tố nguy cơ hoặc nhiều hơn (như suy tim, tăng huyết áp, ≥ 75t., đái tháo đường, tiền sử đột quỵ

Xem thêm...

1.052.000 VND

Xem dạng: