- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Xanax 0.5 mg H/30 viên
Xanax
thuốc được dùng trong điều trị trầm cảm, lo âu do tác dụng giảm cảm giác lo âu, bồn chồn ở người sử dụng. Thuốc hoạt động nhờ vào cơ chế gia tăng số lượng của GABA – một chất dẫn truyền kiểu ức chế ở vỏ não. Vì vậy, có tác dụng giảm bớt lo lắng, căng thẳng.
Thành phần: alprazolam 0,5 mg
810.000 VND
Amlor 5mg H/30 Viên nén
AMLOR 5 MG
Chỉ định:
Amiodipine được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh tăng huyết áp và có thể được sử dụng như là một thuốc đơn độc để kiểm soát huyết áp ở phần lớn các bệnh nhân. Amlodipine đã được chứng minh là có thể sử dụng phối hợp với thuốc lợi tiểu Thiazide, thuốc ức chế alpha, thuốc ức chế thụ thể và thuốc ức chế men chuyển angiotensin. Những bệnh nhân không có đáp ứng tốt với một thuốc điều trị tăng huyết áp riêng rẽ nào đó có thể thu được lợi ích từ việc bổ sung thêm Amlodipine.
Amlodipine cũng được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh thiếu máu cơ tim, hoặc do sự tắc nghẽn cố định (đau thắt ngực ổn định) và /hoặc do sự co thắt của động mạch vành (đau thắt ngực prinzmetal hay đau thắt ngực biến thiên). Amlodipine có thể được sử dụng ngay cả khi chỉ có những triệu chứng lâm sàng gợi ý khả năng có co thắt mạch, mặc dù khi đó vẫn chưa thể khẳng định được hoàn toàn là có co thắt mạch hay không. Amlodipine có thể được sử dụng đơn độc như là đơn trị liệu, hoặc phối hợp vơi scác thuốc chống đau thắt ngực khác ở những bệnh nhân bị đau thắt ngực mà đã kháng trị với nitrates và/hoặc với các thuốc ức chế thụ thể đã dùng đủ liều.
305.000 VND
HAFENTHYL 300 mg H/30 viên trị mở máu
HAFENTHYL 300
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
- Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
- Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
THÀNH PHẦN:
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg
156.000 VND
HAFENTHYL 145 mg H/30 viên trị mở máu
HAFENTHYL 145
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
- Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
- Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
THÀNH PHẦN:
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg
160.000 VND
DuoPlavin 75mg/100mg chống kết tập tiểu cầu
DuoPlavin 75mg/100mg
chỉ định đề phòng hình thành cục máu đông trong động mạch xơ cứng có thể dẫn đến tai biến xơ vữa huyết khối
Thành phần thuoc: 75mg clopidogrel và 100mg acid acetylsalicylic + tá dược.
850.000 VND
505.000 VND
OMEPRAZOL 40 MG TIÊM Losec
OMEPRAZOL 40 MG TIÊM Losec
LOSEC 40MG - bột pha tiêm điều trị kháng acid, chống trào ngược và chống loét trong viêm loét dạ dày, tá tràng.
186.000 VND
Thuốc TRĨ NỘI Preparation H® Suppositories Viên Đặt Hậu Môn, mỗi hộp 48 viên
Thuốc TRĨ NỘI Preparation H® Suppositories
1.650.000 VND
Acemuc 100mg Gói H/30 gói
Acemuc 100mg
Nhóm thuốc: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
Dạng bào chế:Cốm
Đóng gói:Hộp 5 gói x 5g; 30 gói x 5g cốm
Thành phần:
Acetylcystein
105.000 VND
Growsel
Growsel Nhóm thuốc: Khoáng chất và Vitamin
Dạng bào chế:Viên nang cứng
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Vitamin C (acid ascorbic) 500 mg ; Kẽm gluconat 35 mg
110.000 VND
BDL Octreotide Inj 0.1mg/ml H/5 lo
Octreotide 0.1mg/ml
Thuốc Octreotide 0.1mg/ml được sử dụng để điều trị tiêu chảy nặng, tái đỏ đột ngột ở mặt và cổ do một số loại khối u nhất định: các khối u carcinoid, u peptit hoạt hóa của ruột non
Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống 1ml
Xuất xứ: Bioindustria L.I.M – Ý
1.840.000 VND
CALCIUM FOLINATE Inj 10MG /ML H/1 lọ 5 ml
CALCIUM FOLINATE 10MG /ML H/1 lọ 5 ml
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm-100 mg/10 ml
Đóng gói:Hộp 1 lọ 5ml
Thành phần:
Calcium folinate
207.000 VND
Calcium Folinate 10mg/ml inj H/1 lo 10 ml
Calcium Folinate 10mg/ml injection
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm-100 mg/10 ml
Đóng gói:Hộp 1 lọ 10 ml
Thành phần:
Calcium folinate
310.000 VND