- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Human Albumin 25% Baxter 250g/l Inf.50ml (Úc)
Human Albumin Baxter 250g/l Inf.50ml
Dung dịch tiêm truyền
THÀNH PHẦN CỦA Human Albumin Baxter 250g/l Inf.50ml
1000 ml dung dịch chứa:
- Hoạt chất: Protein huyết tương người…….250g.
Trong đó albumin chiếm ít nhất .................95%.
- Tá dược vừa đủ………………………..1000 ml.
1.520.000 VND
FLEXBUMIN 20% 50 ml Inj Human Albumin túi (Mỹ)
FLEXBUMIN 20%
Thành phần: Albumin (người) 20% (10g/50ml)
Quy cách: Hộp 01 túi nhựa GALAXY x 50ml.
Xuất xứ: Baxalta US Inc. - USA.
1.155.000 VND
PROGRAF 1 mg hop 50 V
Thuốc PROGRAF 1MG
Hoạt chất thuoc: Tacrolimus cho 1 viên nang 1 mg.
Qui cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên.
Chỉ định:
Phòng ngừa đào thải cơ quan ghép ở bệnh nhân ghép thận hoặc gan dị sinh. Nên kết hợp với corticosteroid thượng thận. Do nguy cơ quá mẫn, chỉ tiêm Prograf khi không thể dùng đường uống
2.100.000 VND
STUGERON 25MG H/250 viên
Ðiều trị duy trì rối loạn mê đạo, kể cả chóng mặt, choáng váng, ù tai, giật cầu mắt, buồn nôn và nôn.
Các triệu chứng có nguồn gốc từ mạch não, như choáng váng,ù tai, nhức đầu có nguyên nhân mạch, dễ bị kích thích, mất trí nhớ và thiếu tập trung.
Các rối loạn tuần hoàn ngoại biên, như Raynaud, khập khễnh cách hồi, xanh tím đầu chi, rối loạn dinh dưỡng, loét chi.
Phòng say tàu xe.
Phòng nhức nửa đầu.
Thành phần: cinnarizin
362.000 VND
HOLOXAN INJ 1G
Bột pha tiêm thuốc Holoxan 1 g chỉ định dùng trong các trường hợp u ác tính không thể mổ được mà nhạy với ifosfamide, như carcinoma buồng trứng, u tinh hoàn, sarcoma mô mềm, ung thư vú, carcinoma tụy, u thận dạng mô thượng thận, carcinoma nội mạc tử cung, lymphomas ác tính.
670.000 VND
ENDOXAN 50 MG TABLETS B/50
Viên bao đường thuốc ENDOXAN 50 MG, thành phần Cyclophosphamide 50 mg chỉ định hóa trị liệu các khối ung thư và bệnh bạch cầu.
815.000 VND
GYNO-PEVARYL DEPOT
Gyno-Pevaryl Depot được chỉ định dùng điều trị nhiễm nấm âm hộ – âm đạo.
185.000 VND
TOPAMAX 25MG
TOPAMAX 25MG điều trị (1) Đơn trị liệu hoặc hỗ trợ cơn động kinh khởi phát cục bộ hoặc cơn động kinh toàn thể có hoặc không co cứng-co giật; điều trị hỗ trợ động kinh có kèm hội chứng Lennox Gastaut. (2) Điều trị phòng ngừa migraine.
360.000 VND
TOPAMAX 50MG
TOPAMAX 50MG điều trị (1) Đơn trị liệu hoặc hỗ trợ cơn động kinh khởi phát cục bộ hoặc cơn động kinh toàn thể có hoặc không co cứng-co giật; điều trị hỗ trợ động kinh có kèm hội chứng Lennox Gastaut. (2) Điều trị phòng ngừa migraine.
600.000 VND
PANTOLOC I.V 40 mg H/1 lọ
- Loét tá tràng.
- Loét dạ dày.
- Viêm thực quản trào ngược trung bình và nặng.
- Ngoài ra, dạng viên còn được dùng phối hợp với hai kháng sinh thích hợp (xem phần Liều lượng và Cách dùng) để diệt Helicobacter pylori ở những bệnh nhân loét dạ dày, nhằm giảm tái phát chứng loét tá tràng và dạ dày do vi sinh vật này gây ra.
160.000 VND
TRIMAFORT
Trimafort trị rối loạn do tăng tiết acid dịch vị thuoc: chướng bụng, đầy hơi, ợ chua, khó tiêu, buồn nôn, ói mữa. Đau dạ dày, khó chịu ở dạ dày ruột
93.000 VND
CERNEVIT B/10VIALS
Bột pha tiêm Cernevit bù đường tĩnh mạch nhu cầu vitamin hàng ngày do đường uống bị chống chỉ định, không thể sử dụng hoặc suy kiệt (do suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu hóa).
2.350.000 VND
DIANEAL LOW CALCIUM (2.5% MEQ/L) 2.5% 2000 ml dung dich thẩm phân phúc mạc lọc thận
Dung dịch thẩm phân phúc mạc Dianeal Low Calcium (2.5% MEQ/L) Peritoneal Dialysis Solution With 2.5% Dextrose túi nhựa 2 lít
360.000 VND
OLICLINOMEL N4 - 550E 1500ML
Dịch truyền OLICLINOMEL N4 - 550E 1500ml thành phần hỗn hợp lipid thuoc: soybean oil + olive oil: 20%, hỗn hợp acid amin, Hỗn hợp glucose 80g + calcium chloride.2H2O 0,3g
930.000 VND